Giải bài 50 trang 123 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

Trong 20 giây, bánh xe của một chiếc xe máy quay được 80 vòng. Độ dài bán kính của bánh xe đó là 25 cm. Khi đó, quãng đường xe máy đi được trong 3 phút là: A. 36 000\(\pi \) m. B. 360\(\pi \) m. C. 18 000\(\pi \) m. D. 180\(\pi \) m.

Quảng cáo

Đề bài

Trong 20 giây, bánh xe của một chiếc xe máy quay được 80 vòng. Độ dài bán kính của bánh xe đó là 25 cm. Khi đó, quãng đường xe máy đi được trong 3 phút là:

A. 36 000\(\pi \) m.

B. 360\(\pi \) m.

C. 18 000\(\pi \) m.

D. 180\(\pi \) m.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Chu vi bánh xe = quãng đường xe đi được khi bánh xe quay hết 1 vòng.

Bước 1: Tính chu vi bánh xe.

Bước 2: Tính quãng đường xe đi được trong 1 phút, từ đó tính được quãng đường xe đi được trong 3 phút.

Lời giải chi tiết

Đổi 20 giây = \(\frac{1}{3}\)phút.

Chu vi bánh xe là:

\(C = 2\pi R = 2\pi .25 = 50\pi \)cm.

Trong 1 phút, bánh xe quay được \(3.80 = 240\) vòng, và đi được quãng đường là \(240.50\pi  = 1200\pi \)cm.

Trong 3 phút, xe máy đi được \(1200\pi .3 = 3600\pi \)cm = \(360\pi \)m.

Đáp án B.

  • Giải bài 51 trang 123 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn (O; 12 cm) và (O; 7 cm) là: A. 95π cm2. B. 193π cm2. C. 5π cm2. D. 19π cm2.

  • Giải bài 52 trang 123 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Cho đường tròn tâm O đường kính AB và điểm M di chuyển trên đường tròn (M khác A và B). Vẽ đường tròn (M) tiếp xúc với AB tại H. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến AC, BD của đường tròn (M) lần lượt tại C, D. a) Chứng minh AC + BD không đổi khi M di chuyển trên đường tròn (O). b) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (O).

  • Giải bài 53 trang 124 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Cho ba đường tròn (A; 10 cm), (B; 15 cm), (C; 15 cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Đường tròn (A) tiếp xúc với (B) và (C) lần lượt tại C' và B'. Đường tròn (B) tiếp xúc với (C) tại A' (Hình 53). a) Chứng minh AA' là tiếp tuyến chung của đường tròn (B) và (C). b) Tính độ dài đoạn thẳng AA′ và diện tích tam giác AB'C'.

  • Giải bài 54 trang 124 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Cho đường tròn (O; R) và ba điểm A, B, C nằm trên đường tròn với AB < AC. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Trên cung BC không chứa điểm A, lấy điểm D sao cho \(\widehat {BAD} = \widehat {CAM}\). a) Chứng minh \(\widehat {ADB} = \widehat {CDM}\). b) Gọi E là giao điểm của tia OM và cung BC. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi các bán kính OE, OC và cung nhỏ CE theo R, biết \(BC = R\sqrt 2 \).

  • Giải bài 55 trang 124 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C, D lần lượt là điểm chính giữa của cung AB, AC. a) Chứng minh \(\widehat {BAC} = \widehat {COD} = \widehat {ABC} = \widehat {ACO}\). b) Lấy điểm M thuộc cung CD. Chứng minh \(AM > CM\)và \(\widehat {COM} = 2\widehat {CAM}\). c) Khi M di chuyển trên cung nhỏ AC, tìm vị trí của điểm M để diện tích của tam giác MAC lớn nhất.

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close