Bài 3.6 trang 164 SBT giải tích 12

Giải bài 3.6 trang 164 SBT giải tích 12. Tính các nguyên hàm sau:...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính các nguyên hàm sau:

LG câu a

a) x(3x)5dxx(3x)5dx

Phương pháp giải:

Đổi biến t=3xt=3x.

Giải chi tiết:

Đặt t=3xdt=dxt=3xdt=dx.

Khi đó x(3x)5dxx(3x)5dx =(3t).t5.(dt)=(3t).t5.(dt) =(3t5+t6)dt=(3t5+t6)dt =3.t66+t77+C=3.t66+t77+C =(3x)62+(3x)77+C=(3x)62+(3x)77+C

LG câu b

b) (2x3x)2dx(2x3x)2dx

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản axdx=axlna+Caxdx=axlna+C.

Giải chi tiết:

Ta có: (2x3x)2dx(2x3x)2dx=(22x+32x2.2x.3x)dx=(22x+32x2.2x.3x)dx =22xdx+32xdx26xdx=22xdx+32xdx26xdx =4xdx+9xdx2.6xdx=4xdx+9xdx2.6xdx =4xln4+9xln92.6xln6+C=4xln4+9xln92.6xln6+C.

LG câu c

c) x25xdxx25xdx

Phương pháp giải:

Đổi biến t=25xt=25x.

Giải chi tiết:

Đặt t=25xt2=25xt=25xt2=25x 2tdt=5dxdx=2tdt52tdt=5dxdx=2tdt5

Khi đó x25xdxx25xdx =2t25.t.(2tdt5)=2t25.t.(2tdt5) =225(2t2t4)dt=225(2t2t4)dt =225(23t3t55)+C=225(23t3t55)+C

=475(25x)3+2125(25x)5+C=475(25x)3+2125(25x)5+C

LG câu d

d) ln(cosx)cos2xdxln(cosx)cos2xdx

Phương pháp giải:

Đặt u=ln(cosx),dv=dxcos2xu=ln(cosx),dv=dxcos2x và sử dụng công thức nguyên hàm từng phần udv=uvvduudv=uvvdu.

Giải chi tiết:

Đặt u=ln(cosx),dv=dxcos2xu=ln(cosx),dv=dxcos2x suy ra {du=sinxcosx=tanxv=tanx

Khi đó ln(cosx)cos2xdx=tanxln(cosx)+tan2xdx

=tanxln(cosx)+(tan2x+11)dx =tanxln(cosx)+(tan2x+1)dx+dx

=tanxln(cosx)+tanxx+C =tanx[ln(cosx)+1]x+C

LG câu e

e) xsin2xdx

Phương pháp giải:

Đặt u=x,dv=dxsin2x và sử dụng công thức nguyên hàm từng phần udv=uvvdu.

Giải chi tiết:

Đặt u=x,dv=dxsin2x{du=dxv=cotx

Khi đó xsin2xdx=xcotx+cotxdx =xcotx+cosxsinxdx =xcotx+d(sinx)sinx

=xcotx+ln|sinx|+C

LG câu g

g) x+1(x2)(x+3)dx

Phương pháp giải:

Tách x+1(x2)(x+3)=35(x2)+25(x+3) và tính nguyên hàm theo công thức 1ax+bdx=ln|ax+b|a+C.

Giải chi tiết:

Ta có  x+1(x2)(x+3)=35(x2)+25(x+3)

Khi đó x+1(x2)(x+3)dx=(35(x2)+25(x+3))dx =35dxx2+25dxx+3

=35ln|x2|+25ln|x+3|+C =15[ln|x2|3(x+3)2]+C

LG câu h

h) 11xdx

Phương pháp giải:

Đổi biến đặt t=x.

Giải chi tiết:

Đặt t=xx=t2dx=2tdt.

Khi đó 11xdx=11t.2tdt=(2+21t)dx

=2t2ln|1t|+C =2x2ln|1x|+C

LG câu i

i) sin3xcos2xdx

Phương pháp giải:

Khai triển sin3x.cos2x=12(sinx+sin5x) và tính nguyên hàm.

Giải chi tiết:

Ta có: sin3x.cos2x=12(sinx+sin5x).

Khi đó sin3xcos2xdx=12(sinx+sin5x)dx

=12(cosxcos5x5)+C=12(cosx+15cos5x)+C.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close