Bài 3.43 trang 180 SBT giải tích 12

Giải bài 3.43 trang 180 sách bài tập giải tích 12. Tính các nguyên hàm sau:...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính các nguyên hàm sau:

LG a

(2x3)x3dx, đặt u=x3

Phương pháp giải:

Đổi biến u=x3, tính du và thay vào tìm nguyên hàm.

Lời giải chi tiết:

Đặt u=x3u2=x32udu=dx

(2x3)x3dx =[2(u2+3)3].u.2udu =2u2(2u2+3)du =2(2u4+3u2)du

=2(2.u55+3.u33)+C

=45u5+2u3+C

=45.(x3)5+2(x3)3+C

=45(x3)52+2(x3)32+C

LG b

x(1+x2)32dx, đặt u=x2+1

Phương pháp giải:

Đổi biến u=x2+1, tính du và thay vào tìm nguyên hàm.

Lời giải chi tiết:

Đặt u=x2+1u2=x2+1

2udu=2xdx udu=xdx

x(1+x2)32dx =uduu3=duu2 =1u+C=11+x2+C

LG c

exex+exdx, đặt u=e2x+1

Phương pháp giải:

Đổi biến u=e2x+1, tính du và thay vào tìm nguyên hàm.

Lời giải chi tiết:

Ta có: exex+exdx=ex.ex(ex+ex).exdx =e2xe2x+1dx

Đặt u=e2x+1du=2e2xdx

Khi đó exex+exdx =du2u=12lnu =12ln(e2x+1)+C

LG d

1sinxsinadx

Phương pháp giải:

- Biến đổi biểu thức dưới dấu nguyên hàm bằng cách sử dụng công thức:

sinasinb=2cosa+b2sinab2

- Nhân cả tử và mẫu của biểu thức có được với cosa rồi biến đổi, sử dụng phương pháp đổi biến tìm nguyên hàm.

Lời giải chi tiết:

Ta có: 1sinxsina=12cosx+a2sinxa2 =cosa2cosacosx+a2sinxa2

=cos(x+a2xa2)2cosacosx+a2sinxa2 =cosx+a2cosxa2+sinx+a2sinxa22cosacosx+a2sinxa2

=12cosa(cosxa2sinxa2+sinx+a2cosx+a2)

1sinxsinadx =12cosa(cosxa2sinxa2+sinx+a2cosx+a2)dx

+) Tính J=cosxa2sinxa2dx =2d(sinxa2)sinxa2 =2ln|sinxa2|+D

+) Tính K=sinx+a2cosx+a2dx =2d(cosx+a2)cosx+a2 =2ln|cosx+a2|+D

I=12cosa(J+K) =12cosa(2ln|sinxa2|2ln|cosx+a2|)+C =1cosaln|sinxa2cosx+a2|+C

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close