Giải bài 3.22 trang 38 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1Không dùng MTCT, tính giá trị của các biểu thức sau: a) (left( {sqrt[3]{{64}} - sqrt[3]{{27}}} right).sqrt[3]{{frac{{125}}{8}}}); b) (frac{{5sqrt[3]{{ - 8}} - 10sqrt[3]{{0,008}} + 3sqrt[3]{{343}}}}{{sqrt[3]{{0,064}} + sqrt[3]{{0,125}}}}). Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 9 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - KHTN - Lịch sử và Địa lí Quảng cáo
Đề bài Không dùng MTCT, tính giá trị của các biểu thức sau: a) \(\left( {\sqrt[3]{{64}} - \sqrt[3]{{27}}} \right).\sqrt[3]{{\frac{{125}}{8}}}\); b) \(\frac{{5\sqrt[3]{{ - 8}} - 10\sqrt[3]{{0,008}} + 3\sqrt[3]{{343}}}}{{\sqrt[3]{{0,064}} + \sqrt[3]{{0,125}}}}\). Phương pháp giải - Xem chi tiết \({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{a^3}}} = a\) Lời giải chi tiết a) \(\left( {\sqrt[3]{{64}} - \sqrt[3]{{27}}} \right).\sqrt[3]{{\frac{{125}}{8}}} \) \(= \left( {\sqrt[3]{{{4^3}}} - \sqrt[3]{{{3^3}}}} \right).\sqrt[3]{{{{\left( {\frac{5}{2}} \right)}^3}}} \) \(= \left( {4 - 3} \right).\frac{5}{2} = \frac{5}{2}\); b) \(\frac{{5\sqrt[3]{{ - 8}} - 10\sqrt[3]{{0,008}} + 3\sqrt[3]{{343}}}}{{\sqrt[3]{{0,064}} + \sqrt[3]{{0,125}}}} \) \(= \frac{{5\sqrt[3]{{{{\left( { - 2} \right)}^3}}} - 10\sqrt[3]{{{{0,2}^3}}} + 3\sqrt[3]{{{7^3}}}}}{{\sqrt[3]{{{{0,4}^3}}} + \sqrt[3]{{{{0,5}^3}}}}} \\= \frac{{5.\left( { - 2} \right) - 10.0,2 + 3.7}}{{0,4 + 0,5}} \\= \frac{9}{{0,9}} = 10\).
Quảng cáo
|