Giải bài 3 trang 43 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1Tìm x, biết: a) ({x^3} = 0,125) b) (2{x^3} = frac{1}{{500}}) c) (sqrt[3]{x} = frac{2}{5}) d) (3sqrt[3]{{x - 2}} = 1,2) Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 9 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - KHTN - Lịch sử và Địa lí Quảng cáo
Đề bài Tìm x, biết: a) \({x^3} = 0,125\) b) \(2{x^3} = \frac{1}{{500}}\) c) \(\sqrt[3]{x} = \frac{2}{5}\) d) \(3\sqrt[3]{{x - 2}} = 1,2\) Phương pháp giải - Xem chi tiết Dựa vào: Số x là căn bậc ba của số thực a nếu x3 = a. Với mọi số thực a , luôn \({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{a^3}}} = a\). Lời giải chi tiết a) \({x^3} = - 0,125\) \(\begin{array}{l}\sqrt[3]{{{x^3}}} = \sqrt[3]{{{{( - 0,5)}^3}}}\\x = - 0,5\end{array}\) b) \(2{x^3} = \frac{1}{{500}}\) \(\begin{array}{l}{x^3} = \frac{1}{{1000}}\\\sqrt[3]{{{x^3}}} = \sqrt[3]{{\frac{1}{{1000}}}}\\\sqrt[3]{{{x^3}}} = \sqrt[3]{{{{\left( {\frac{1}{{10}}} \right)}^3}}}\\x = \frac{1}{{10}}\end{array}\) c) \(\sqrt[3]{x} = \frac{2}{5}\) \(\begin{array}{l}{\left( {\sqrt[3]{x}} \right)^3} = {\left( {\frac{2}{5}} \right)^3}\\x = \frac{8}{{125}}\end{array}\) d) \(3\sqrt[3]{{x - 2}} = 1,2\) \(\begin{array}{l}\sqrt[3]{{x - 2}} = 0,4\\{\left( {\sqrt[3]{{x - 2}}} \right)^3} = {\left( {0,4} \right)^3}\\x - 2 = \frac{8}{{125}}\\x = \frac{{258}}{{125}}\end{array}\)
Quảng cáo
|