Giải bài 1.33 trang 21 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sốngTìm x, biết: Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên... Quảng cáo
Đề bài Tìm x, biết: a)\(0,{7^2}.x = 0,{49^3}\); b)\(x:{\left( { - 0,5} \right)^3} = {\left( { - 0,5} \right)^2}\) Phương pháp giải - Xem chi tiết a) \(0,49 = {\left( {0,7} \right)^2}\) Thực hiện chia hai số hữu tỉ có cùng cơ số. b) \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) Lời giải chi tiết a) \(\begin{array}{l}0,{7^2}.x = 0,{49^3}\\ \Rightarrow 0,{7^2}.x = {\left[ {{{\left( {0,7} \right)}^2}} \right]^3}\\ \Rightarrow 0,{7^2}.x = 0,{7^6}\\ \Rightarrow x = (0,7)^6:(0,7)^2\\ \Rightarrow x = (0,7)^{6 - 2}\\ \Rightarrow x = (0,7)^4\end{array}\) Vậy \(x = (0,7)^4\) b) \(\begin{array}{l}x:{\left( { - 0,5} \right)^3} = {\left( { - 0,5} \right)^2}\\ \Rightarrow x = {\left( { - 0,5} \right)^2}.{\left( { - 0,5} \right)^3}\\ \Rightarrow x = {\left( { - 0,5} \right)^{2 + 3}}\\ \Rightarrow x = {\left( { - 0,5} \right)^5}\end{array}\) Vậy \(x = {\left( { - 0,5} \right)^5}\)
Quảng cáo
|