Giải bài 12 trang 80 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạoTìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục thực và trục ảo các hypebol sau: Quảng cáo
Đề bài Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục thực và trục ảo các hypebol sau: a) \(\frac{{{x^2}}}{{25}} - \frac{{{y^2}}}{{144}} = 1\) b) \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) Phương pháp giải - Xem chi tiết Phương trình Hypebol có dạng \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) với \(a > b > 0\) với \(c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} \) + hai tiêu điểm \({F_1}\left( { - c;0} \right),{F_2}\left( {c;0} \right)\) + Đỉnh: \({A_1}\left( { - a;0} \right),{A_2}\left( {a;0} \right)\) + Độ dài trục thực 2a, độ dài trục ảo 2b Lời giải chi tiết a) \(\frac{{{x^2}}}{{25}} - \frac{{{y^2}}}{{144}} = 1 \Rightarrow a = 5,b = 12 \Rightarrow c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} = 13\) + Các tiêu điểm \({F_1}\left( { - 13;0} \right),{F_2}\left( {13;0} \right)\) + Các đỉnh \({A_1}\left( { - 5;0} \right),{A_2}\left( {5;0} \right)\) + Độ dài trục thực \(2a = 10\), độ dài trục ảo \(2b = 24\) b) \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1 \Rightarrow a = 4,b = 3 \Rightarrow c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} = 5\) + Các tiêu điểm \({F_1}\left( { - 5;0} \right),{F_2}\left( {5;0} \right)\) + Các đỉnh \({A_1}\left( { - 4;0} \right),{A_2}\left( {4;0} \right)\) + Độ dài trục thực \(2a = 8\), độ dài trục ảo \(2b = 6\)
Quảng cáo
|