Deal with somebodyNghĩa của cụm động từ deal with somebody. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với deal with somebody Quảng cáo
Deal with somebody /diːl/
Ex: They’re very difficult people to deal with. (Họ là những ngừoi rất khó để đối .)
Ex: Can you deal with this customer? (Bạn có thể giải quyết được khách hàng này không?)
Ex: Your father will deal with you when he gets home, (Bố bạn sẽ giải quyết mọi chuyện với bạn khi ông ấy về tới nhà.) Từ đồng nghĩa
Handle /ˈhæn.dəl/
(v) Giải quyết, chịu trách nhiệm về điều gì đó ... Ex: I thought he handled the situation very well. ( Tôi nghĩ rằng anh ấy đã xử lí tình huống này rất tốt .)
Quảng cáo
|