Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 6

Choose the word whose main stress is placed differently from others. Listen and choose True or False. Listen and choose True or False. Look, read and choose the correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

I. Choose the word whose main stress is placed differently from others.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    beside

  • B.

    above

  • C.

    always

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    active

  • B.

    November

  • C.

    tennis

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    dentist

  • B.

    fifteen

  • C.

    sometimes

Câu 2 :

II. Listen and choose True or False.

Câu 2.1 :

1. Jim is from Australia.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2.2 :

2. Jim’s school is in the center of a city.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2.3 :

3. There are two computer rooms in Jim’s school.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2.4 :

4. Jim likes art room most.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2.5 :

5. There is a poster on the wall in Jim’s classroom.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3 :

III. Listen and choose True or False.

Câu 3.1 :

1. Lucy is from America.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.2 :

2. Lucy enjoys gardening.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.3 :

3. Lucy waters plants everyday.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.4 :

4. Lucy likes walking in the park with her friends at the weekend.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.5 :

5. Lucy surfs the Internet to learn lessons.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4 :

IV. Look, read and choose the correct sentences.

Câu 4.1 :

1. 

  • A.

    He has two dogs.

  • B.

    He has one dog.

  • C.

    He has two cats.

Câu 4.2 :

2. 

  • A.

    Her favourite food is pizza.

  • B.

    Her favourite food is fish.

  • C.

    Her favourite food is chicken.

Câu 4.3 :

3. 

  • A.

    She walks in the garden in her free time.

  • B.

    She grows flowers in her free time.

  • C.

    She doesn’t like planting flowers.

Câu 4.4 :

4. 

  • A.

    She’s friendly.

  • B.

    She’s clever.

  • C.

    She’s helpful.

Câu 4.5 :

5. 

  • A.

    She often plays table tennis in her free time.

  • B.

    She grows flowers in her free time.

  • C.

    She doesn’t enjoy table tennis.

Câu 5 :

VI. Make full sentences, using the clues below. DO NOT change the given words.

1. Tuan / Nam / like / play / volleyball / much.

2. There / two pictures / above / window.

3. Mai's pencils / front / her / pencil sharpener.

4. She / sometimes / play / violin / her free time.

5. My class / go / Ho Tay Water Park / last Sunday.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Choose the word whose main stress is placed differently from others.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    beside

  • B.

    above

  • C.

    always

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

1.

A. beside: /bɪˈsaɪd/

B. above: /əˈbʌv/

C. always: /ˈɔːl.weɪz/

Từ ở đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, những từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Đáp án: C

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    active

  • B.

    November

  • C.

    tennis

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

2.

A. active: /ˈæk.tɪv/

B. November: /nəʊˈvem.bər/

C. tennis: /ˈten.ɪs/

Từ ở đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, những từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án: B

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    dentist

  • B.

    fifteen

  • C.

    sometimes

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

3.      

A. dentist: /ˈden.tɪst/

B. fifteen: /ˌfɪfˈtiːn/

C. sometimes: /ˈsʌm.taɪmz/

Từ ở đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, những từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án: B

Câu 2 :

II. Listen and choose True or False.

Câu 2.1 :

1. Jim is from Australia.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

Jim is from Australia.

(Jim đến từ Úc.)

Thông tin: Jim is my new Australian friend.

(Jim là người bạn Úc mới của mình.)

Đáp án: True

Câu 2.2 :

2. Jim’s school is in the center of a city.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

Jim’s school is in the center of a city.

(Trường của Jim nằm ở trung tâm của một thành phố.)

Thông tin: His school is in the center of Sydney.

(Trường của cậu ấy nằm ở trung tâm thành phố Sydney.)

Đáp án: True

Câu 2.3 :

3. There are two computer rooms in Jim’s school.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

There are two computer rooms in Jim’s school.

(Có hai phòng máy tính ở trường của Jim.)

Thông tin: It has a music room, two computer rooms, a library and a gym.

(Trường rất to và đẹp, có một phòng nhạc, hai phòng máy tính, một thư viện và một phòng thể dục.)

Đáp án: True

Câu 2.4 :

4. Jim likes art room most.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

Jim likes art room most.

(Jim thích phòng vẽ nhất.)

Thông tin: Jim’s favourite place in his school is the art room because he loves drawing.

(Nơi yêu thích của Jim trong trường là phòng mỹ thuật vì cậu ấy thích vẽ.)

Đáp án: True

Câu 2.5 :

5. There is a poster on the wall in Jim’s classroom.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

There is a poster on the wall in Jim’s classroom.

(Có một tấm áp phíc trên tường trong học học của Jim.)

Thông tin: In his classroom, there is a smart TV, some maps and a lot of nice posters on the wall.

(Trong lớp học của Jim, có một chiếc TV thông minh, vài tấm bản đồ và rất nhiều áp phích đẹp trên tường.)

Đáp án: False

Phương pháp giải :

Bài nghe:

Jim is my new Australian friend. His school is in the center of Sydney. It is big and beautiful. It has a music room, two computer rooms, a library and a gym. Jim’s favourite place in his school is the art room because he loves drawing. Sometimes, he shows me his new pictures. In his classroom, there is a smart TV, some maps and a lot of nice posters on the wall.

Tạm dịch:

Jim là người bạn Úc mới của mình. Trường của cậu ấy nằm ở trung tâm thành phố Sydney. Trường rất to và đẹp, có một phòng nhạc, hai phòng máy tính, một thư viện và một phòng thể dục. Nơi yêu thích của Jim trong trường là phòng mỹ thuật vì cậu ấy thích vẽ. Thỉnh thoảng, Jim còn cho mình xem những bức tranh mới của cậu ấy. Trong lớp học của Jim, có một chiếc TV thông minh, vài tấm bản đồ và rất nhiều áp phích đẹp trên tường.

Câu 3 :

III. Listen and choose True or False.

Câu 3.1 :

1. Lucy is from America.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

Lucy is from America.

(Lucy đến từ Mỹ.)

Thông tin: This is my new friend, Lucy. She’s from America oh no, well, she's from Britain.

(Đây là bạn mới của tôi, Lucy. Cô ấy đến từ Mỹ, à không, cô ấy đến từ nước Anh.)

Đáp án: False

Câu 3.2 :

2. Lucy enjoys gardening.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

Lucy enjoys gardening.

(Lucy thích làm vườn.)

Thông tin: She loves gardening.

(Cô ấy thích làm vườn.)

Đáp án: True

Câu 3.3 :

3. Lucy waters plants everyday.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

Lucy waters plants everyday.

(Lucy tưới nước cho cây mỗi ngày.)

Thông tin: She waters her flowers every day.

(Cô ấy tưới hoa mỗi ngày.)

Đáp án: False

Câu 3.4 :

4. Lucy likes walking in the park with her friends at the weekend.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

Lucy likes walking in the park with her friends at the weekend.

(Lucy thích đi bộ trong công viên với bạn bè vào cuối tuần.)

Thông tin: At the weekend, she loves walking in the park alone in the morning.

(Vào cuối tuần, cô ấy thích đi bộ một mình trong công viên vào buổi sáng.)

Đáp án: False

Câu 3.5 :

5. Lucy surfs the Internet to learn lessons.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

Lucy surfs the Internet to learn lessons.

(Lucy lướt mạng để học bài.)

Thông tin:

Lucy likes the Internet and usually surfs to read things she likes. 

(Lucy thích Internet và thường lướt web để đọc những thứ cô ấy thích.)

Đáp án: False

Phương pháp giải :

Bài nghe:

This is my new friend, Lucy. She’s from America oh no, well, she's from Britain. Look at her. She’s so cute. I think she’s beautiful. She’s ten. She loves gardening. She waters her flowers every day. At the weekend, she loves walking in the park alone in the morning. Lucy likes the Internet and usually surfs to read things she likes. 

Tạm dịch:

Đây là bạn mới của tôi, Lucy. Cô ấy đến từ Mỹ, à không, cô ấy đến từ nước Anh. Nhìn cô ấy kìa. Cô ấy thật dễ thương. Tôi nghĩ cô ấy xinh đẹp. Cô ấy mười tuổi. Cô ấy thích làm vườn. Cô ấy tưới hoa mỗi ngày. Vào cuối tuần, cô ấy thích đi bộ một mình trong công viên vào buổi sáng. Lucy thích Internet và thường lướt web để đọc những thứ cô ấy thích.

Câu 4 :

IV. Look, read and choose the correct sentences.

Câu 4.1 :

1. 

  • A.

    He has two dogs.

  • B.

    He has one dog.

  • C.

    He has two cats.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

1.

A. He has two dogs.

(Anh ấy có 2 chú chó.)

B. He has one dog.

(Anh ấy có 1 chú chó.)

C. He has two cats.

(Anh ấy có 2 chú mèo.)

Đáp án: A

Câu 4.2 :

2. 

  • A.

    Her favourite food is pizza.

  • B.

    Her favourite food is fish.

  • C.

    Her favourite food is chicken.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

2.

A. Her favourite food is pizza.

(Món ăn yêu thích của cô ấy là pizza.)

B. Her favourite food is fish.

(Món ăn yêu thích của cô ấy là cá.)

C. Her favourite food is chicken.

(Món ăn yêu thích của cô ấy là gà.)

Đáp án: A

Câu 4.3 :

3. 

  • A.

    She walks in the garden in her free time.

  • B.

    She grows flowers in her free time.

  • C.

    She doesn’t like planting flowers.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

3.

A. She walks in the garden in her free time.

(Cô ấy đi dạo trong vườn vào thời gian rảnh.)

B. She grows flowers in her free time.

(Cô ấy trồng hoa vào thời gian rảnh.)

C. She doesn’t like planting flowers.

(Cô ấy không thích trồng hoa.)

Đáp án: B

Câu 4.4 :

4. 

  • A.

    She’s friendly.

  • B.

    She’s clever.

  • C.

    She’s helpful.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

4.

A. She’s friendly.

(Cô ấy thân thiện.)

B. She’s clever.

(Cô ấy thông minh.)

C. She’s helpful.

(Cô ấy hay giúp đỡ người khác.)

Đáp án: C

Câu 4.5 :

5. 

  • A.

    She often plays table tennis in her free time.

  • B.

    She grows flowers in her free time.

  • C.

    She doesn’t enjoy table tennis.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

5.

A. She often plays table tennis in her free time.

(Cô ấy thường chơi bóng bàn vào thời gian rảnh.)

B. She grows flowers in her free time.

(Cô ấy trồng hoa vào thời gian rảnh.)

C. She doesn’t enjoy table tennis.

(Cô ấy không thích bóng bàn.)

Đáp án: A

Câu 5 :

VI. Make full sentences, using the clues below. DO NOT change the given words.

1. Tuan / Nam / like / play / volleyball / much.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

1. Tuan / Nam / like / play / volleyball / much.

Giải thích:

like + V-ing: thích làm gì

Đáp án: Tuan and Nam like playing volleyball very much.

(Tuấn và Nam rất thích chơi bóng chuyền.)

2. There / two pictures / above / window.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

2. There / two pictures / above / window.

Giải thích:

Cấu trúc “There are”:

There are + số đếm + danh từ đếm được số nhiều + giới từ + vị trí.

Đáp án: There are two pictures above the window.

(Có 2 bức tranh nằm phía ttrên cửa sổ.)

3. Mai's pencils / front / her / pencil sharpener.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

3. Mai's pencils / front / her / pencil sharpener.

Giải thích:

Cấu trúc chỉ vị trí của sự vật:

Chủ ngữ số nhiều + are + giới từ chỉ vị trí + tân ngữ.

Đáp án: Mai's pencils are in front of her pencil sharpener.

(Những cái bút chì của Mai nằm ở phía trước cái gọt bút chì của cô ấy.)

4. She / sometimes / play / violin / her free time.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

4. She / sometimes / play / violin / her free time.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn, có dùng trạng từ chỉ tần suất:

Chủ ngữ số  + trạng từ tần suất + động từ thêm s/es + tân ngữ.

Đáp án: She sometimes plays the violin in her free time.

(Thỉnh thoảng cô ấy chơi đàn vĩ cầm khi rảnh.)

5. My class / go / Ho Tay Water Park / last Sunday.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

5. My class / go / Ho Tay Water Park / last Sunday.

Giải thích:

- “Last Sunday” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn, vậy nên câu này cần được chia ở thì quá khứ đơn.

- Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + động từ thì quá khứ + trạng từ.

Đáp án: My class went to Ho Tay Water Park last Sunday.

(Chủ Nhật tuần trước lớp tôi đã đến Công viên nước Hồ Tây.)

close