Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 2Find the word which has a different sound in the part underlined. Choose the word which has a different stress pattern from the others. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.Đề bài
Câu 1 :
I. Choose the word, which has a different stress pattern from the others Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 2.1 :
1. Who is Mai's friend?
Câu 2.2 :
2. Where is Sofia from?
Câu 2.3 :
3. Which class are they in?
Câu 2.4 :
4. Why do they enjoy surfing the internet?
Câu 2.5 :
5. What's their favourite activity in their free time?
Câu 3 :
III. Listen and number. A - B - C - D - E -
Câu 4 :
IV. Choose the correct answer. Câu 4.1 :
1. She often ______ the Internet in her free time.
Câu 4.2 :
2. What’s your _______ ? – It’s 86 Tran Quoc Vuong.
Câu 4.3 :
3. I like _____ for a walk in my free time.
Câu 4.4 :
4. What type of films _______ like watching?
Câu 4.5 :
5. What nationality ______ she?
Câu 5 :
V. Read and choose the correct answers. My name's Emi. I'm a little girl from Japan. I live in the countryside with my parents. At the weekend, I often water the colourful flowers in our family's garden. I enjoy watching them bloom and grow. I love dolphins because they are clever and friendly. I'd like to visit the ocean and see real dolphins one day. I hope I can make my dream come true. Câu 5.1 :
1. Where does Emi live?
Câu 5.2 :
2. What's her favourite animal?
Câu 5.3 :
3. What does she do at the weekend?
Câu 5.4 :
4. What might be true about Emi?
Câu 5.5 :
5. What does Emi want to do in the future?
Câu 6 :
VI. Reorder the words to make correct sentences. 1. like/ in/ What/ you/ would/ the/ to be/ future? 2. favourite/ What’s/ your/ sport? 3. nationality/ is/ she?/ What 4. yourself?/ Can/ tell/ you/ me/ about 5. free time?/ What / like/ you/ your/ do/ doing/ in Lời giải và đáp án
Câu 1 :
I. Choose the word, which has a different stress pattern from the others Câu 1.1 :
1.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. morning /ˈmɔːnɪŋ/: trọng tâm rơi vào âm thứ nhất B. weekend /ˌwiːkˈɛnd/: trọng tâm rơi vào âm thứ hai C. tonight /təˈnaɪt/: trọng tâm rơi vào âm thứ nhất => Chọn B Câu 1.2 :
2.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. listen /ˈlɪsᵊn/: trọng tâm rơi vào âm thứ nhất B. report /rɪˈpɔːt/: trọng tâm rơi vào âm thứ hai C. become /bɪˈkʌm/: trọng tâm rơi vào âm thứ hai => Chọn A Câu 1.3 :
3.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. sandwich /ˈsænwɪʤ/: trọng tâm rơi vào âm thứ nhất B. balloon /bəˈluːn/: trọng tâm rơi vào âm thứ hai C. dolphin /ˈdɒlfɪn/: trọng tâm rơi vào âm thứ nhất => Chọn B Câu 2.1 :
1. Who is Mai's friend?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
1. Who is Mai's friend? (Ai là bạn của Mai?) Thông tin: This is my friend, Sophia. (Đây là bạn tôi, Sophia) => Chọn A Câu 2.2 :
2. Where is Sofia from?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
2. Where is Sofia from? (Sofia đến từ đâu?) Thông tin: She's from Italy. (Cô ấy đến từ Ý.) => Chọn C Câu 2.3 :
3. Which class are they in?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
3. Which class are they in? (Họ học lớp nào?) Thông tin: We're in Class 5B. (Chúng tôi học lớp 5B.) => Chọn A Câu 2.4 :
4. Why do they enjoy surfing the internet?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
4. Why do they enjoy surfing the internet? (Tại sao họ thích lướt internet?) A. Because they want to find recipes. (Bởi vì họ muốn tìm công thức nấu ăn.) B. Because they want to share their hobbies. (Bởi vì họ muốn chia sẻ sở thích của mình.) C. Because they want to share their cultures. (Bởi vì họ muốn chia sẻ nền văn hóa của họ.) Thông tin: We enjoy surfing the internet for delicious recipes and cooking together. (Chúng tôi thích lướt internet để tìm những công thức nấu ăn ngon và cùng nhau nấu ăn.) => Chọn A Câu 2.5 :
5. What's their favourite activity in their free time?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
5. What's their favourite activity in their free time? (Hoạt động yêu thích của họ trong thời gian rảnh là gì?) A. Making troi cakes and moon cakes. (Làm bánh trôi, bánh trung thu.) B. Making pizzas and pastas. (Làm pizza và mì ống.) C. Cooking Vietnamese and Italian food. (Nấu món ăn Việt Nam và Ý.) Thông tin: We often cook Vietnamese and Italian food. (Chúng tôi thường nấu các món ăn Việt Nam và Ý.) => Chọn C Phương pháp giải :
Bài nghe: Hi, I'm Mai. This is my friend, Sophia. She's from Italy. Now she's in Hanoi. We're in Class 5B. We enjoy surfing the internet for delicious recipes and cooking together. We often cook Vietnamese and Italian food. Sophia loves making pizzas, and I like making troi cakes. We often make pizzas, pastas, troi cakes, and moon cakes together. It's fun to share our cultures and hobbies. Tạm dịch: Xin chào, tôi là Mai. Đây là bạn tôi, Sophia. Cô ấy đến từ Ý. Bây giờ cô ấy đang ở Hà Nội. Chúng tôi học lớp 5B. Chúng tôi thích lướt internet để tìm những công thức nấu ăn ngon và cùng nhau nấu ăn. Chúng tôi thường nấu các món ăn Việt Nam và Ý. Sophia thích làm pizza, còn tôi thích làm bánh trôi. Chúng tôi thường cùng nhau làm pizza, mì ống, bánh trôi và bánh trung thu. Thật thú vị khi chia sẻ văn hóa và sở thích của chúng tôi.
Câu 3 :
III. Listen and number. A - Đáp án : B - Đáp án : C - Đáp án : D - Đáp án : E - Đáp án : Phương pháp giải :
Bài nghe: 0. What's your favourite colour? I like orange. 1. What's your favourite food? It's a sandwich. 2. Do you live in this flat? No, I don't. I live in that house. 3. What's your sister like? She's helpful. 4. What do you like doing in your free time? I like surfing the internet. 5. Why would you like to be a gardener? Because I'd like to grow flowers. Tạm dịch: 0. Màu sắc yêu thích của bạn là gì? Tôi thích màu cam. 1. Món ăn yêu thích của bạn là gì? Đó là bánh sandwich. 2. Bạn có sống trong căn hộ này không? Không. Tôi sống trong ngôi nhà kia cơ. 3. Em gái của bạn như thế nào? Cô ấy rất hay giúp đỡ người khác. 4. Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh? Tôi thích lướt mạng. 5. Tại sao bạn muốn trở thành người làm vườn? Bởi vì tôi muốn trồng hoa. Lời giải chi tiết :
Câu 4 :
IV. Choose the correct answer. Câu 4.1 :
1. She often ______ the Internet in her free time.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
1. surf the Internet: lướt mạng => Chọn C She often surfs the internet in her free time. (Cô ấy thường lướt mạng trong thời gian rảnh.) Câu 4.2 :
2. What’s your _______ ? – It’s 86 Tran Quoc Vuong.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
2. address (n): địa chỉ favourite (adj): yêu thích flat (n): căn hộ => Chọn A What’s your address ? – It’s 86 Tran Quoc Vuong. (Địa chỉ của bạn là gì? – Số 86 Trần Quốc Vượng.) Câu 4.3 :
3. I like _____ for a walk in my free time.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
3. like + V-ing: thích làm gì => Chọn B I like going for a walk in my free time. (Tôi thích đi dạo trong thời gian rảnh.) Câu 4.4 :
4. What type of films _______ like watching?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
4. Trong câu hỏi thì lúc nào trợ động từ cũng đứng trước chủ ngữ. What type of films do you like watching? (Bạn thích xem thể loại phim nào?) => Chọn C Câu 4.5 :
5. What nationality ______ she?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
5. Cấu trúc hỏi quốc tịch của ai đó: What nationality + to be + S? “She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ tobe tương ứng phải là “is”. What nationality is she? (Cô ấy có quốc tịch gì?) => Chọn A
Câu 5 :
V. Read and choose the correct answers. My name's Emi. I'm a little girl from Japan. I live in the countryside with my parents. At the weekend, I often water the colourful flowers in our family's garden. I enjoy watching them bloom and grow. I love dolphins because they are clever and friendly. I'd like to visit the ocean and see real dolphins one day. I hope I can make my dream come true. Câu 5.1 :
1. Where does Emi live?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
1. Where does Emi live? (Emi sống ở đâu?) A. She lives in the mountains. (Cô ấy sống ở vùng núi.) B. She lives in the city. (Cô ấy sống ở thành phố.) C. She lives in the countryside. (Cô ấy sống ở nông thôn.) => Chọn C Thông tin: I live in the countryside with my parents. (Tôi sống ở nông thôn với bố mẹ tôi.) Câu 5.2 :
2. What's her favourite animal?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
2. What's her favourite animal? (Con vật yêu thích của cô ấy là gì?) A. It's a dog. (Một chú cún.) B. It's a dolphin. (Một chú cá heo.) C. It's a panda. (Một chú gấu trúc.) => Chọn B Thông tin: I love dolphins because they are clever and friendly. (Tôi yêu cá heo vì chúng thông minh và thân thiện.) Câu 5.3 :
3. What does she do at the weekend?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
3. What does she do at the weekend? (Cô ấy làm gì vào cuối tuần?) A. She waters the flowers. (Cô ấy tưới hoa.) B. She visits the ocean. (Cô ấy đi biển.) C. She goes swimming. (Cô ấy đi bơi.) => Chọn A Thông tin: At the weekend, I often water the colourful flowers in our family's garden. (Vào cuối tuần, tôi thường tưới những bông hoa đầy màu sắc trong khu vườn của gia đình.) Câu 5.4 :
4. What might be true about Emi?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
4. What might be true about Emi? (Điều gì có thể đúng về Emi?) A. She didn't see dolphins in the past. (Cô ấy chưa từng nhìn thấy cá heo trước đây.) B. She lives with her parents in Singapore. (Cô ấy sống với bố mẹ ở Singapore.) C. She waters the flowers in the garden every day. (Cô ấy tưới hoa trong vườn hàng ngày.) => Chọn A Thông tin: I'd like to visit the ocean and see real dolphins one day. (Tôi muốn đến thăm đại dương và nhìn thấy những chú cá heo thực sự vào một ngày nào đó.) Câu 5.5 :
5. What does Emi want to do in the future?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
5. What does Emi want to do in the future? (Tương lai Emi muốn làm gì?) A. She wants to visit the ocean and see real dolphins. (Cô ấy muốn đi thăm đại dương và xem cá heo thật.) B. She wants to visit the ocean and swim with dolphins. (Cô ấy muốn đi thăm biển và bơi cùng cá heo.) C. She wants to watch films about dolphins. (Cô ấy muốn xem phim về cá heo.) => Chọn A Thông tin: I'd like to visit the ocean and see real dolphins one day. (Tôi muốn đến thăm đại dương và nhìn thấy những chú cá heo thực sự vào một ngày nào đó.) Phương pháp giải :
Tạm dịch: Tên tôi là Emi. Tôi là một cô bé đến từ Nhật Bản. Tôi sống ở nông thôn với bố mẹ tôi. Vào cuối tuần, tôi thường tưới những bông hoa đầy màu sắc trong khu vườn của gia đình. Tôi thích xem chúng nở hoa và lớn lên. Tôi yêu cá heo vì chúng thông minh và thân thiện. Đôi khi, tôi tưởng tượng mình đang bơi cùng các bạn ấy dưới đại dương. Tôi muốn đến thăm đại dương và nhìn thấy những chú cá heo thực sự vào một ngày nào đó. Tôi hy vọng tôi có thể biến giấc mơ của mình thành hiện thực.
Câu 6 :
VI. Reorder the words to make correct sentences. 1. like/ in/ What/ you/ would/ the/ to be/ future? Đáp án : Lời giải chi tiết :
What would you like to be in the future? (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?) 2. favourite/ What’s/ your/ sport? Đáp án : Lời giải chi tiết :
What’s your favourite sport? (Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?) 3. nationality/ is/ she?/ What Đáp án : Lời giải chi tiết :
What nationality is she? (Quốc tịch của cô ấy là gì?) 4. yourself?/ Can/ tell/ you/ me/ about Đáp án : Lời giải chi tiết :
Can you tell me about yourself? (Bạn có thể kể cho tôi nghe về bản thân bạn được không?) 5. free time?/ What / like/ you/ your/ do/ doing/ in Đáp án : Lời giải chi tiết :
free time?/ What / like/ you/ your/ do/ doing/ in What do you like doing in your free time?
|