Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 1Choose the word, which has a different stress pattern from the others. Listen and number. Read and choose the correct answer. Read and fill in each gap with one word. There is ONE extra word.Đề bài
Câu 1 :
I. Choose the word, which has a different stress pattern from the others Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
II. Listen and number. a. b. c. d. e.
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
III. Listen and number. A - 0 B - C - D - E - F -
Câu 4 :
IV. Read and choose the correct answer. Câu 4.1 :
1. Do you have a cat?
Câu 4.2 :
2. What’s your favourite sport?
Câu 4.3 :
3. What nationality is he?
Câu 4.4 :
4. What do you like doing in your free time?
Câu 4.5 :
5. Do you live in a flat?
Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Read and fill in each gap with one word. There is ONE extra word.
walk
yourself
favourite
town
because
growing
Dear pen-friend, My name's Emma. I live in a small (1) ..... in Australia. I love being outside, especially going for a (2) ..... in the park. I want to be a doctor (3) ..... I want to help people when they don't feel well. My (4) ..... animal is a dog. I have a nice dog, Max, and I take goodcare of him. In my free time, I enjoy (5) ..... the flowers in the garden. It helps me relax after a busy day. What about you? What are your hobbies?
Câu 6 :
Look and complete. Write NO MORE THAN THREE WORDS. 1. I live in . 2. My favourite animal is . 3. My favourite sport is . 4. I usually in my free time. 5. In the future, I’d like to be .
Câu 7 :
VII. Nam is writing about his friend. Reorder the words to make correct sentences about his friend. 1. name/ is/ My/ Hung./ best friend’s 2. in/ lives/ He/ flat./ a 3. is/ school subject/ His/ English./ favourite 4. often/ At/ books/ he/ the weekend,/ reads 5. He’d/ be/ writer/ the future./ like/ to/ a/ in Lời giải và đáp án
Câu 1 :
I. Choose the word, which has a different stress pattern from the others Câu 1.1 :
1.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. Japan /ʤəˈpæn/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. B. China /ˈʧaɪnə/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. C. England /ˈɪŋɡlənd/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. => Chọn A. Câu 1.2 :
2.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. arrive /əˈraɪv/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. B. travel /ˈtrævᵊl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. C. repeat /rɪˈpiːt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. => Chọn B. Câu 1.3 :
3.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. British /ˈbrɪtɪʃ/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. B. Chinese / ʧaɪˈniːz/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. C. English /ˈɪŋɡlɪʃ/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. => Chọn B.
Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
II. Listen and number. a. b. c. d. e. Đáp án
a. b. c. d. e. Phương pháp giải :
Bài nghe: Lucy is my best friend. She is 11 years old and lives in a flat in the Sun Street. In her free time, Lucy likes playing with her cat, Luna. She also enjoys playing the violin. Her favorite food is a sandwich. Lucy is very helpful. She always helps her mother to cook dinner in the afternoon. At the weekend, Lucy and I often go for a walk together around the lake. Tạm dịch: Lucy là người bạn thân nhât của tớ. Cô ấy 11 tuổi và sống trong một căn hộ ở phố Sun. Khi rảnh rỗi, Lucy thích chơi với chú mèo của mình, Luna. Cô ấy cũng thích chơi đàn vĩ cầm. Món ăn yêu thích của cô là bánh sandwich. Lucy rấthay giúp đỡ người khác. Cô ấy luôn giúp mẹ nấu bữa tối vào mỗi buổi chiều. Vào cuối tuần, Lucy và tớ thường cùng nhau đi dạo quanh hồ. Lời giải chi tiết :
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
III. Listen and number. A - 0 B - C - D - E - F - Đáp án
B - C - D - E - F - Phương pháp giải :
Bài nghe: 0. What's your favorite color? I like orange. 1. Ben, what class are you in? Class 5B. 2. Mary, what do you like doing in your free time? I like playing the violin. 3. Ben, what would you like to be in the future? I'd like to be a firefighter. 4. Hi, are you Lan from class 5B? Yes. Can you tell me your address? It's 95 Hue Street, miss. 5. Are you Chinese? No, I'm not. What's your nationality? I'm Malaysian. Tạm dịch: 0. Màu sắc yêu thích của bạn là gì? Tớ thích màu cam. 1. Màu sắc yêu thích của bạn là gì? Tớ thích màu cam. 2. Mary, bạn thích làm gì trong thời gian rảnh? Tớ thích chơi violin. 3. Ben, bạn muốn trở thành ai trong tương lai? Tớ muốn trở thành lính cứu hỏa. 4. Chào em, em là Lan học lớp 5B phải không? Vâng ạ. Em có thể cho cô biết địa chỉ của em được không? 95 phố Huế, thưa cô. 5. Bạn có phải là người Trung Quốc không? Không phải. Thế quốc tịch của bạn là gì? Tớ là người Malaysia. Lời giải chi tiết :
Câu 4 :
IV. Read and choose the correct answer. Câu 4.1 :
1. Do you have a cat?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Do you have a cat? (Bạn có nuôi mèo không?) A. Yes, I do. I have a cat. (Có. Tớ có một bé mèo.) B. No, I don’t. (Không.) C. I like cats. (Tớ thích mèo.) => Chọn A. Câu 4.2 :
2. What’s your favourite sport?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
What’s your favourite sport? (Môn thể thao yêu thích của bạn là gì.) A. It’s volleyball. (Là môn bóng chuyền.) B. It’s table tennis. (Là môn bóng bàn.) C. It’s badminton. (Là môn cầu lông.) => Chọn B. Câu 4.3 :
3. What nationality is he?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
What nationality is he? (Quốc tịch của anh ấy là gì?) A. He’s American. (Anh ấy là người Mỹ.) B. He’s from Thailand. (Anh ấy đến từ Thái Lan.) C. He’s Malaysian. (Anh ấy là người Malaysia.) => Chọn C. Câu 4.4 :
4. What do you like doing in your free time?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?) A. I play the violin at the weekend. (Tớ chơi đàn vĩ cầm trong thời gian rảnh.) B. I like playing the violin. (Tớ thích chơi đàn vĩ cầm.) C. I like playing the guitar. (Tớ thích chơi đàn ghi-ta.) => Chọn B. Câu 4.5 :
5. Do you live in a flat?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Do you live in a flat? (Bạn sống trong một căn hộ phải không?) A. No, I don’t. I live in a small house in the city. (Không. Tớ sống trong một căn nhà nhỏ ở thành phố.) B. Yes, I do. (Đúng vậy.) C. No, I don’t. I live in a small house in the mountains. (Đúng vậy. Tớ sống trong một căn nhà ở vùng núi.) => Chọn C.
Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Read and fill in each gap with one word. There is ONE extra word.
walk
yourself
favourite
town
because
growing
Dear pen-friend, My name's Emma. I live in a small (1) ..... in Australia. I love being outside, especially going for a (2) ..... in the park. I want to be a doctor (3) ..... I want to help people when they don't feel well. My (4) ..... animal is a dog. I have a nice dog, Max, and I take goodcare of him. In my free time, I enjoy (5) ..... the flowers in the garden. It helps me relax after a busy day. What about you? What are your hobbies? Đáp án
walk
yourself
favourite
town
because
growing
Dear pen-friend, My name's Emma. I live in a small (1)
town in Australia. I love being outside, especially going for a (2)
walk in the park. I want to be a doctor (3)
because I want to help people when they don't feel well. My (4)
favourite animal is a dog. I have a nice dog, Max, and I take goodcare of him. In my free time, I enjoy (5)
growing the flowers in the garden. It helps me relax after a busy day. What about you? What are your hobbies? Phương pháp giải :
walk (v): đi bộ yourself: chính bạn favourite (adj): yêu thích town (n): thị trấn because: bởi vì growing (v): trồng Lời giải chi tiết :
Đoạn văn hoàn chỉnh: Dear pen-friend, My name's Emma. I live in a small town in Australia. I love being outside, especially going for a walk in the park. I want to be a doctor because I want to help people when they don't feel well. My favourite animal is a dog. I have a nice dog, Max, and I take goodcare of him. In my free time, I enjoy growing the flowers in the garden. It helps me relax after a busy day. What about you? What are your hobbies? Write to me soon. Best, Emma Tạm dịch: Bạn qua thư thân mến, Tên tớ là Emma. Tớ sống ở một thị trấn nhỏ ở Úc. Tớ thích ra ngoài, đặc biệt là đi dạo trong công viên. Tớ muốn trở thành bác sĩ vì tớ muốn giúp đỡ mọi người khi họ cảm thấy không khỏe. Con vật yêu thích của tớ là một chú chó. Tớ có một chú cún rất xinh xắn, Max, và tớ chăm sóc em ấy rất chu đáo. Khi rảnh rỗi, tớ thích trồng hoa trong vườn. Nó giúp tớ thư giãn sau một ngày bận rộn. Còn bạn thì sao? Sở thích của bạn là gì? Hãy viết thư cho tớ sớm nhé. Gửi bạn những lời chúng tốt đẹp nhất, Emma
Câu 6 :
Look and complete. Write NO MORE THAN THREE WORDS. 1. I live in . Đáp án : I live in . Lời giải chi tiết :
I live in Sunflower building. (Tôi sống trong toà nhà Sunflower.) 2. My favourite animal is . Đáp án : My favourite animal is . Lời giải chi tiết :
My favourite animal is a rabbit. (Loài động vật yêu thích của tôi là thỏ.) 3. My favourite sport is . Đáp án : My favourite sport is . Lời giải chi tiết :
My favourite sport is table tennis. (Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng bàn.) 4. I usually in my free time. Đáp án : I usually in my free time. Lời giải chi tiết :
I usually water the flowers in my free time. (Tôi thường tưới hoa trong thời gian rảnh.) 5. In the future, I’d like to be . Đáp án : In the future, I’d like to be . Lời giải chi tiết :
In the future, I’d like to be a gardener. (Trong tương lai, tôi muốn trở thành một người làm vườn.)
Câu 7 :
VII. Nam is writing about his friend. Reorder the words to make correct sentences about his friend. 1. name/ is/ My/ Hung./ best friend’s Đáp án : Lời giải chi tiết :
My best friend’s name is Hung. (Bạn thân của tôi tên là Hùng.) 2. in/ lives/ He/ flat./ a Đáp án : Lời giải chi tiết :
He lives in a flat. (Cậu ấy sống trong một căn hộ.) 3. is/ school subject/ His/ English./ favourite Đáp án : Lời giải chi tiết :
His favourite school subject is English. (Môn học yêu thích của cậu ấy là môn Tiếng Anh.) 4. often/ At/ books/ he/ the weekend,/ reads Đáp án : Lời giải chi tiết :
At the weekend, he often reads books. (Vào cuối tuần, cậu ấy thường đọc sách.) 5. He’d/ be/ writer/ the future./ like/ to/ a/ in Đáp án : Lời giải chi tiết :
He’d like to be a writer in the future. (Cậu muốn trở thành một nhà văn trong tương lai.)
|