Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 4

I. Choose the word, which has a different stress pattern from the others. II. Listen and decide each sentence below is True or False. III. Choose the correct answer. IV. Read and complete the sentences using no NO MORE THAN 3 WORDS.

Đề bài

Câu 1 :

I. Choose the word, which has a different stress pattern from the others.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    complete

  • B.

    arrive

  • C.

    water

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    listen

  • B.

    report

  • C.

    become

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    British

  • B.

    Chinese

  • C.

    English

Câu 2 :

II. Listen and decide each sentence below is True or False.

Câu 2.1 :

1. Peter is American.  

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2.2 :

2. He isn’t interested in Science at school.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2.3 :

3. He like going for a walk with his mother in his free time.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2.4 :

4. He enjoys watering the flowers.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2.5 :

5. Peter would like to work in a farm because he likes taking care of animals.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3 :

III. Choose the correct answer.

Câu 3.1 :

1. What do you like ______ in your free time?

  • A.

    do

  • B.

    doing

  • C.

    making

Câu 3.2 :

2. What’s James ______? - He’s active and friendly.

  • A.

     do

  • B.

    like

  • C.

    does

Câu 3.3 :

3. Does Ann ______ in that flat?

  • A.

    lives

  • B.

    live

  • C.

    living

Câu 3.4 :

4. What do you like doing _______ your free time?

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

Câu 3.5 :

5. What do you like ______ in your free time?

  • A.

    do

  • B.

    doing

  • C.

    making

Câu 4 :

IV. Read and choose the correct answers.

Andy is my friend. He's Australian. He lives in Maple Tower in Sunflower Street. He's really friendly and always has a smile on his face. We often play table tennis together in the school gym. Andy enjoys going for a walk every day, especially in the evening when the weather is nice. Sometimes, he likes surfing the Internet to learn new things. Andy loves sandwiches. He often makes himself a sandwich for breakfast.

1. Andy’s from

.

2. He always has a

on his face.

3. He likes going for a walk when the

in the evening.

4. He sometimes surfs the Internet to

.

5. He often makes a

for breakfast by himself.

Câu 5 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

1. to be/ the future?/ What/ they/ like/ would/ in

2. like/ to be/ I’d/ in/ an astronaut/ the future.

3. in/ What/ like/ does/ she/ doing/ her/ free time?

4. live/ Do/ Tay Ho District?/ in/ you

5. is/ May/ very/ and helpful./ clever

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Choose the word, which has a different stress pattern from the others.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    complete

  • B.

    arrive

  • C.

    water

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. complete /kəmˈpliːt/: trọng âm rơi vào âm thứ hai

B. arrive /əˈraɪv/: trọng âm rơi vào âm thứ hai

C. water /ˈwɔːtə/: trọng âm rơi vào âm thứ nhất

=> Chọn C

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    listen

  • B.

    report

  • C.

    become

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

A. listen /ˈlɪsᵊn/: trọng âm rơi vào âm thứ nhất

B. report /rɪˈpɔːt/: trọng âm rơi vào âm thứ hai

C. become /bɪˈkʌm/: trọng âm rơi vào âm thứ hai

=> Chọn A

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    British

  • B.

    Chinese

  • C.

    English

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. British /ˈbrɪtɪʃ/: trọng âm rơi vào âm thứ nhất

B. Chinese /ʧaɪˈniːz/: trọng âm rơi vào âm thứ hai

C. English /ˈɪŋɡlɪʃ/: trọng âm rơi vào âm thứ nhất

=> Chọn B

Câu 2 :

II. Listen and decide each sentence below is True or False.

Câu 2.1 :

1. Peter is American.  

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

1. Peter is American.  

(Peter là người nước Mỹ.)

Thông tin: Peter is a boy from America.

(Peter là một cậu bé đến từ Mỹ.)

=> True

Câu 2.2 :

2. He isn’t interested in Science at school.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

2. He isn’t interested in Science at school.

(Anh ấy không thích môn Khoa học ở trường.)

Thông tin: His favourite school subject is Science. 

(Môn học yêu thích của cậu ấy là Khoa học.)

=> False

Câu 2.3 :

3. He like going for a walk with his mother in his free time.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

3. He like going for a walk with his mother in his free time.

(Anh ấy thích đi dạo với mẹ khi rảnh rỗi.)

Thông tin: In his free time, he enjoys going for a walk with his sister in the little forest near his house. 

(Khi rảnh rỗi, cậu thích đi dạo cùng chị gái trong khu rừng nhỏ gần nhà.)

=> False

Câu 2.4 :

4. He enjoys watering the flowers.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

4. He enjoys watering the flowers.

(Anh ấy thích tưới hoa.)

Thông tin: He also likes watering the flowers in the garden.

(Cậu ấy cũng thích tưới hoa trong vườn nữa.)

=> True

Câu 2.5 :

5. Peter would like to work in a farm because he likes taking care of animals.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

5. Peter would like to work in a farm because he likes taking care of animals.

(Peter muốn làm việc ở trang trại vì anh ấy thích chăm sóc động vật.)

Thông tin: In the future, Peter would like to work in a farm because he likes taking care of plants andflowers.

(Trong tương lai, Peter muốn làm việc ở trang trại vì cậu ấy thích chăm sóc cây và hoa.)

=> False

Phương pháp giải :

Bài nghe:

Peter is a boy from America. He lives in a small house in a village. His favourite school subject is Science.  In his free time, he enjoys going for a walk with his sister in the little forest near his house. He also likes watering the flowers in the garden. In the future, Peter would like to work in a farm because he likes taking care of plants and flowers.

Tạm dịch:

Peter là một cậu bé đến từ Mỹ. Cậu ấy sống trong một ngôi nhà nhỏ ở một ngôi làng. Môn học yêu thích của cậu ấy là Khoa học. Khi rảnh rỗi, cậu thích đi dạo cùng chị gái trong khu rừng nhỏ gần nhà. Cậu ấy cũng thích tưới hoa trong vườn nữa. Trong tương lai, Peter muốn làm việc ở trang trại vì cậu ấy thích chăm sóc cây và hoa.

Câu 3 :

III. Choose the correct answer.

Câu 3.1 :

1. What do you like ______ in your free time?

  • A.

    do

  • B.

    doing

  • C.

    making

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó thích làm gì trong thời gian rảnh: What + do/does + S + like + doing + in + someone’s free time?

like + V-ing: thích làm gì

What do you like doing in your free time?

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

=> Chọn B

Câu 3.2 :

2. What’s James ______? - He’s active and friendly.

  • A.

     do

  • B.

    like

  • C.

    does

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi về tính cách của ai đó: What + to be + S + like?

What’s James like? - He’s active and friendly.

(James là người như thế nào? - Anh ấy rất năng động và thân thiện.)

=> Chọn B

Câu 3.3 :

3. Does Ann ______ in that flat?

  • A.

    lives

  • B.

    live

  • C.

    living

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Trong câu hỏi khi đã có trợ động từ thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu với tất vả mọi chủ ngữ.

Does Ann live in that flat?

(Ann sống trong căn hộ đó phải không?)

=> Chọn B

Câu 3.4 :

4. What do you like doing _______ your free time?

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

in + someone’s free time: trong thời gian rảnh của ai đó

What do you like doing in your free time?

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

=> Chọn A

Câu 3.5 :

5. What do you like ______ in your free time?

  • A.

    do

  • B.

    doing

  • C.

    making

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó thích làm gì trong thời gian rảnh: What + do/does + S + like + doing + in + someone’s free time?

like + V-ing: thích làm gì

What do you like doing in your free time?

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

=> Chọn B

Câu 4 :

IV. Read and choose the correct answers.

Andy is my friend. He's Australian. He lives in Maple Tower in Sunflower Street. He's really friendly and always has a smile on his face. We often play table tennis together in the school gym. Andy enjoys going for a walk every day, especially in the evening when the weather is nice. Sometimes, he likes surfing the Internet to learn new things. Andy loves sandwiches. He often makes himself a sandwich for breakfast.

1. Andy’s from

.

Đáp án :

.

Lời giải chi tiết :

1. Andy’s from Australia.

(Andy đến từ Úc.)

Thông tin: He's Australian.

(Anh ấy là người Úc.)

2. He always has a

on his face.

Đáp án :

on his face.

Lời giải chi tiết :

2. He always has a smile on his face.

(Anh ấy luôn nở nụ cười trên khuôn mặt.)

Thông tin: He's really friendly and always has a smile on his face.

(Anh ấy rất thân thiện và luôn nở nụ cười trên môi.)

3. He likes going for a walk when the

in the evening.

Đáp án :

in the evening.

Lời giải chi tiết :

3. He likes going for a walk when the weather is nice in the evening.

(Anh ấy thích đi dạo khi thời tiết tốt vào buổi tối.)

Thông tin: Andy enjoys going for a walk every day, especially in the evening when the weather is nice.

(Andy thích đi dạo mỗi ngày, đặc biệt là vào buổi tối khi thời tiết tốt.)

4. He sometimes surfs the Internet to

.

Đáp án :

.

Lời giải chi tiết :

4. He sometimes surfs the Internet to learn new things.  

(Anh ấy thỉnh thoảng cũng lướt mạng để học hỏi những điều mới.)

Thông tin: Sometimes, he likes surfing the Internet to learn new things.

(Đôi khi, anh ấy thích lướt Internet để học những điều mới.)

5. He often makes a

for breakfast by himself.

Đáp án :

for breakfast by himself.

Lời giải chi tiết :

5. He often makes a sandwich for breakfast by himself.

(Anh ấy thường tự làm một chiếc sandwich cho bữa sáng.)

Thông tin: He often makes himself a sandwich for breakfast.

(Anh ấy thường tự làm cho mình một chiếc bánh sandwich cho bữa sáng.)

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Andy là bạn của tôi. Anh ấy là người Úc. Anh ấy sống ở Maple Tower ở phố Sunflower. Anh ấy rất thân thiện và luôn nở nụ cười trên môi. Chúng tôi thường chơi bóng bàn cùng nhau trong phòng tập thể dục của trường. Andy thích đi dạo mỗi ngày, đặc biệt là vào buổi tối khi thời tiết tốt. Đôi khi, anh ấy thích lướt Internet để học những điều mới. Andy thích bánh sandwich. Anh ấy thường tự làm cho mình một chiếc bánh sandwich cho bữa sáng.

Câu 5 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

1. to be/ the future?/ What/ they/ like/ would/ in

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

What would they like to be in the future?

(Họ muốn trở thành gì trong tương lai?)

2. like/ to be/ I’d/ in/ an astronaut/ the future.

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

I’d like to be an astronaut in the future.

(Tôi muốn trở thành một phi hành gia trong tương lai.)

3. in/ What/ like/ does/ she/ doing/ her/ free time?

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

What does she like doing in her free time?

(Cô ấy thích làm gì trong thời gian rảnh?)

4. live/ Do/ Tay Ho District?/ in/ you

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Do you live in Tay Ho District? 

(Bạn sống ở quận Tây Hồ phải không?)

5. is/ May/ very/ and helpful./ clever

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

May is very clever and helpful.

(May rất thông minh và hay giúp đỡ người khác.)

close