Đề thi học kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề số 1

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Đề bài

Câu 1 :

Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?

  • A
    Đường cháy thành than.  
  • B
    Cơm để lâu bị ôi thiu.
  • C
    Sữa chua lên men.   
  • D
    Nước hóa rắn ở 0oC.
Câu 2 :

Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đa lượng trong phân bón cho cây trồng?

  • A
    Sodium.    
  • B
    Potassium.
  • C
    Nitrogen.    
  • D
    Phosphorus.
Câu 3 :

Phản ứng đốt cháy cồn là phản ứng gì?

  • A
    Phản ứng thu nhiệt.  
  • B
    Phản ứng tỏa nhiệt.
  • C
    Phản ứng phân hủy.  
  • D
    Phản ứng trao đổi.
Câu 4 :

 Khối lượng mol phân tử nước là bao nhiêu?

  • A
    18 g/mol.   
  • B
    9 g/mol.  
  • C
    16 g/mol.  
  • D
    10 g/mol.
Câu 5 :

Trộn lẫn 2 lít dung dịch urea 0,02 M (dung dịch A) với 3 lít dung dịch urea 0,1 M (dung dịch B), thu được 5 lít dung dịch C. Tính nồng độ mol của dung dịch C?

  • A

    0,43 M.

  • B

    0,34 M.

  • C

    0.068 M.        

  • D

    0,086 M.

Câu 6 :

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 

Trong một phản ứng phản ứng hóa học:

  • A

    Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

  • B

    Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

  • C

    Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

  • D

    Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

Câu 7 :

Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5

  • A

    P + O2 → P2O5

  • B

    4P + 5O2 → 2P2O5

  • C

    P + 2O2 → P2O5         

  • D

    P + O2 → P2O3

Câu 8 :

Để điều chế được 12,8 gam copper (Cu) theo phương trình:

H2 + CuO → H2O + Cu cần dùng bao nhiêu lít khí H2 ở điều kiện chuẩn (25oC và 1 bar)?

  • A

    4,598 lít.

  • B

    4,859 lít.

  • C

    4,859 lít.        

  • D

    4,958 lít

Câu 9 :

Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ?

  • A

    Chất xúc tác.

  • B

    áp suất.

  • C

    Nồng độ.        

  • D

    Nhiệt độ. 

Câu 10 :

Dãy dung dịch/chất lỏng nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

  • A

    HNO3, H2O, H3PO4.

  • B

    CH3COOH, HCl, HNO3.

  • C

    HBr, H2SO4, H2O.    

  • D

    HCl, NaCl, KCl.

Câu 11 :

Chất nào sau đây không phản ứng với sắt?

  • A

    NaCl.   

  • B

    CH3COOH.   

  • C

    H2SO4.   

  • D

    HCl.

Câu 12 :

Có thể dùng chất nào sau đây để khử độ chua của đất?

  • A

    Vôi tôi (Ca(OH)2).   

  • B

    Hydrochloric acid.

  • C

    Muối ăn.

  • D

    Cát.

Câu 13 :

Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?

  • A

    Fe2O3.

  • B

    CaO.

  • C

    SO3.

  • D

    Al2O3.

Câu 14 :

Các muối nào sau đây đều tan tốt trong nước?

  • A

    Na2SO4, BaSO4, BaCl2.

  • B

    CuSO4, FeCl3, Pb(NO3)2.

  • C

    MgSO4, ZnSO4, PbSO4.

  • D

    K2CO3, CaCO3, CaCl2.

Câu 15 :

Ở thể lỏng dưới áp suất thường, khối lượng riêng của nước có giá trị lớn nhất ở nhiệt độ:

  • A

    0°C

  • B

    100°C

  • C

    20°C

  • D

    4°C

Câu 16 :

Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A

    Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu.

  • B

    Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng trọng lực của tàu

  • C

    Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực ma sát giữa tàu và đường ray

  • D

    Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng cả ba lực trên.

Câu 17 :

Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:

  • A

    Khối lượng lớp chất lỏng phía trên

  • B

    Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên

  • C

    Thể tích lớp chất lỏng phía trên

  • D

    Độ cao lớp chất lỏng phía trên

Câu 18 :

Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?

  • A

    Khối lượng riêng của nước tăng.

  • B

    Khối lượng riêng của nước giảm.

  • C

    Khối lượng riêng của nước không thay đổi.

  • D

    Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng.

Câu 19 :

Niu tơn (N) là đơn vị của:

  • A

    Áp lực

  • B

    Áp suất

  • C

    Năng lượng

  • D

    Quãng đường

Câu 20 :

Công thức tính lực đẩy Archimedes là:

  • A

    FA =DV

  • B

    FA = Pvat

  • C

    FA = dV

  • D

    FA = D.h

Câu 21 :

Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng:

  • A

    đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.

  • B

    véctơ.

  • C

    để xác định độ lớn của lực tác dụng.

  • D

    luôn có giá trị âm.

Câu 22 :

Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây?

  • A

    D = m.V

  • B

    \(D = \frac{m}{V}\)

  • C

    \(D = \frac{V}{m}\)

  • D

    \(D = {m^V}\)

Câu 23 :

Muốn tăng áp suất thì:

  • A

    giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.

  • B

    giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực

  • C

    tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.

  • D

    tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực

Câu 24 :

Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì:

  • A

    việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.

  • B

    áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng.

  • C

    áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp.

  • D

    khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi.

Câu 25 :

Chọn phát biểu sai khi nói về tác dụng của đòn bẩy?

  • A

    Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật.

  • B

    Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vật.

  • C

    Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật.

  • D

    Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực.

Câu 26 :

Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy?

  • A

    Cái kéo      

  • B

    Cái kìm

  • C

    Cái cưa      

  • D

    Cái mở nút chai

Câu 27 :

Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?

  • A

    Lực đẩy Archimedes

  • B

    Lực đẩy Archimedes và lực ma sát

  • C

    Trọng lực

  • D

    Trọng lực và lực đẩy Archimedes

Câu 28 :

Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị:

  • A

    bằng không.

  • B

    luôn dương.

  • C

    luôn âm.

  • D

    khác không.

Câu 29 :

Ở 25 °C, độ tan của AgNO3 trong nước là 222 g. Nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO3 bão hoà ở 25°C.

  • A

    68,94%

  • B

    50,8%

  • C

    70,24%

  • D

    88, 92%

Câu 30 :

Gió gây ra áp suất lên bất kì một bề mặt nào mà gió thổi vào. Nếu gió gây ra một áp suất 2 000 Pa lên một cánh cửa có diện tích là 3,5 m2 thì áp lực tác dụng lên cánh cửa bằng bao nhiêu?

  • A

    2000N

  • B

    3000N

  • C

    5000N

  • D

    7000N

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?

  • A
    Đường cháy thành than.  
  • B
    Cơm để lâu bị ôi thiu.
  • C
    Sữa chua lên men.   
  • D
    Nước hóa rắn ở 0oC.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Biến đổi vật lí là quá trình chất thay đổi trạng thái, kích thước,… nhưng không đổi về chất

Lời giải chi tiết :

Nước hóa rắn là sự thay đổi trạng thái từ lỏng sang rắn => hiện tượng vật lí

Câu 2 :

Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đa lượng trong phân bón cho cây trồng?

  • A
    Sodium.    
  • B
    Potassium.
  • C
    Nitrogen.    
  • D
    Phosphorus.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Các nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón: N, P, K

Lời giải chi tiết :

Sodium không phải là nguyên tố đa lượng trong phân bón cây trồng.

Câu 3 :

Phản ứng đốt cháy cồn là phản ứng gì?

  • A
    Phản ứng thu nhiệt.  
  • B
    Phản ứng tỏa nhiệt.
  • C
    Phản ứng phân hủy.  
  • D
    Phản ứng trao đổi.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Các phản ứng đốt cháy là phản ứng tỏa nhiệt

Lời giải chi tiết :

Đốt cháy cồn là phản ứng tỏa nhiệt

Câu 4 :

 Khối lượng mol phân tử nước là bao nhiêu?

  • A
    18 g/mol.   
  • B
    9 g/mol.  
  • C
    16 g/mol.  
  • D
    10 g/mol.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Khối lượng phân tử mol của H2O bằng tổng khối lượng của các nguyên tử

Lời giải chi tiết :

M H2O = 18g/mol

Câu 5 :

Trộn lẫn 2 lít dung dịch urea 0,02 M (dung dịch A) với 3 lít dung dịch urea 0,1 M (dung dịch B), thu được 5 lít dung dịch C. Tính nồng độ mol của dung dịch C?

  • A

    0,43 M.

  • B

    0,34 M.

  • C

    0.068 M.        

  • D

    0,086 M.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào công thức tính nồng độ mol của dung dịch C

Lời giải chi tiết :

Số mol dung dịch urea 0,02M = 2 . 0,02 = 0,04 mol

Số mol dung dịch urea 0,1M = 3 . 0,1 = 0,3 mol

Tổng số mol dung dịch urea sau khi trộn là: 0,03 + 0,04 = 0,07 mol

CM dung dịch sau trộn: 0,07 : 5 = 0,068M

Câu 6 :

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 

Trong một phản ứng phản ứng hóa học:

  • A

    Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

  • B

    Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

  • C

    Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

  • D

    Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào định luật bảo toàn khối lượng

Lời giải chi tiết :

Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng

Câu 7 :

Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5

  • A

    P + O2 → P2O5

  • B

    4P + 5O2 → 2P2O5

  • C

    P + 2O2 → P2O5         

  • D

    P + O2 → P2O3

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào hóa trị của P và O

Lời giải chi tiết :

P hóa trị V, O hóa trị II => Công thức oxide: P2O5

Câu 8 :

Để điều chế được 12,8 gam copper (Cu) theo phương trình:

H2 + CuO → H2O + Cu cần dùng bao nhiêu lít khí H2 ở điều kiện chuẩn (25oC và 1 bar)?

  • A

    4,598 lít.

  • B

    4,859 lít.

  • C

    4,859 lít.        

  • D

    4,958 lít

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào phương trình phản ứng

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}{n_{Cu}} = \frac{{12,8}}{{64}} = 0,2{\rm{ mol}}\\{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{  +  CuO }} \to {\rm{Cu  +  }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\\{\rm{0,2             }} \leftarrow {\rm{0,2}}\\{V_{H2}} = 0,2.24,79 = 4,958L\end{array}\)

Câu 9 :

Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ?

  • A

    Chất xúc tác.

  • B

    áp suất.

  • C

    Nồng độ.        

  • D

    Nhiệt độ. 

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào các yếu tố làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

Lời giải chi tiết :

Khi rắc men vào thấy tốc độ phản ứng tăng => chất xúc tác

Câu 10 :

Dãy dung dịch/chất lỏng nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

  • A

    HNO3, H2O, H3PO4.

  • B

    CH3COOH, HCl, HNO3.

  • C

    HBr, H2SO4, H2O.    

  • D

    HCl, NaCl, KCl.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất lý hóa của acid

Lời giải chi tiết :

Các dung dịch CH3COOH; HCl; HNO3 là các dung dịch acid làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Câu 11 :

Chất nào sau đây không phản ứng với sắt?

  • A

    NaCl.   

  • B

    CH3COOH.   

  • C

    H2SO4.   

  • D

    HCl.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất lý hóa của acid

Lời giải chi tiết :

NaCl + Fe: không phản ứng;

2CH3COOH + Fe → (CH3COO)2Fe + H2

H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2

2HCl + Fe → FeCl2 + H2.

Câu 12 :

Có thể dùng chất nào sau đây để khử độ chua của đất?

  • A

    Vôi tôi (Ca(OH)2).   

  • B

    Hydrochloric acid.

  • C

    Muối ăn.

  • D

    Cát.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất lí hóa của base.

Lời giải chi tiết :

Vôi tôi (Ca(OH)2) có tính base được dùng để khử độ chua của đất.

Câu 13 :

Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?

  • A

    Fe2O3.

  • B

    CaO.

  • C

    SO3.

  • D

    Al2O3.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất lí hóa của oxide

Lời giải chi tiết :

Al2O3 là oxide lưỡng tính.

Câu 14 :

Các muối nào sau đây đều tan tốt trong nước?

  • A

    Na2SO4, BaSO4, BaCl2.

  • B

    CuSO4, FeCl3, Pb(NO3)2.

  • C

    MgSO4, ZnSO4, PbSO4.

  • D

    K2CO3, CaCO3, CaCl2.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm tính chất vật lí, tính chất hóa học của muối

Lời giải chi tiết :

Các muối CuSO4, FeCl3, Pb(NO3)2 đều tan trong nước.

Câu 15 :

Ở thể lỏng dưới áp suất thường, khối lượng riêng của nước có giá trị lớn nhất ở nhiệt độ:

  • A

    0°C

  • B

    100°C

  • C

    20°C

  • D

    4°C

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Ở thể lỏng dưới áp suất thường, khối lượng riêng của nước có giá trị lớn nhất ở nhiệt độ 4°C

Lời giải chi tiết :

Đáp án: D

Câu 16 :

Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A

    Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu.

  • B

    Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng trọng lực của tàu

  • C

    Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực ma sát giữa tàu và đường ray

  • D

    Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng cả ba lực trên.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng trọng lực của tàu

Lời giải chi tiết :

Đáp án: B

Câu 17 :

Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:

  • A

    Khối lượng lớp chất lỏng phía trên

  • B

    Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên

  • C

    Thể tích lớp chất lỏng phía trên

  • D

    Độ cao lớp chất lỏng phía trên

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc độ cao lớp chất lỏng phía trên

Lời giải chi tiết :

Đáp án: D

Câu 18 :

Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?

  • A

    Khối lượng riêng của nước tăng.

  • B

    Khối lượng riêng của nước giảm.

  • C

    Khối lượng riêng của nước không thay đổi.

  • D

    Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Khối lượng riêng của nước giảm xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh

Lời giải chi tiết :

Đáp án: B

Câu 19 :

Niu tơn (N) là đơn vị của:

  • A

    Áp lực

  • B

    Áp suất

  • C

    Năng lượng

  • D

    Quãng đường

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Niu tơn (N) là đơn vị của Áp lực

Lời giải chi tiết :

Đáp án: A

Câu 20 :

Công thức tính lực đẩy Archimedes là:

  • A

    FA =DV

  • B

    FA = Pvat

  • C

    FA = dV

  • D

    FA = D.h

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Công thức tính lực đẩy Archimedes là FA = dV

Lời giải chi tiết :

Đáp án: C

Câu 21 :

Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng:

  • A

    đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.

  • B

    véctơ.

  • C

    để xác định độ lớn của lực tác dụng.

  • D

    luôn có giá trị âm.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực

Lời giải chi tiết :

Đáp án: A

Câu 22 :

Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây?

  • A

    D = m.V

  • B

    \(D = \frac{m}{V}\)

  • C

    \(D = \frac{V}{m}\)

  • D

    \(D = {m^V}\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng \(D = \frac{m}{V}\)

Lời giải chi tiết :

Đáp án: B

Câu 23 :

Muốn tăng áp suất thì:

  • A

    giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.

  • B

    giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực

  • C

    tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.

  • D

    tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Muốn tăng áp suất thì giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực

Lời giải chi tiết :

Đáp án: B

Câu 24 :

Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì:

  • A

    việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.

  • B

    áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng.

  • C

    áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp.

  • D

    khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp

Lời giải chi tiết :

Đáp án: C

Câu 25 :

Chọn phát biểu sai khi nói về tác dụng của đòn bẩy?

  • A

    Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật.

  • B

    Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vật.

  • C

    Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật.

  • D

    Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vật là sai

Lời giải chi tiết :

Đáp án: B

Câu 26 :

Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy?

  • A

    Cái kéo      

  • B

    Cái kìm

  • C

    Cái cưa      

  • D

    Cái mở nút chai

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cái cưa không phải là ứng dụng của đòn bẩy 

Lời giải chi tiết :

Đáp án: C

Câu 27 :

Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?

  • A

    Lực đẩy Archimedes

  • B

    Lực đẩy Archimedes và lực ma sát

  • C

    Trọng lực

  • D

    Trọng lực và lực đẩy Archimedes

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Một vật ở trong nước chịu tác dụng của Trọng lực và lực đẩy Archimedes

Lời giải chi tiết :

Đáp án: D

Câu 28 :

Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị:

  • A

    bằng không.

  • B

    luôn dương.

  • C

    luôn âm.

  • D

    khác không.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị khác không

Lời giải chi tiết :

Đáp án: D

Câu 29 :

Ở 25 °C, độ tan của AgNO3 trong nước là 222 g. Nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO3 bão hoà ở 25°C.

  • A

    68,94%

  • B

    50,8%

  • C

    70,24%

  • D

    88, 92%

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào công thức tính nồng độ phần trăm: C% = (m chất tan : m dung dịch).100%

Lời giải chi tiết :

Nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO3 bão hòa ở 25°C:

C%=mct/mdd.100%=222/(222+100).100%=68,94%.

Đáp án A

Câu 30 :

Gió gây ra áp suất lên bất kì một bề mặt nào mà gió thổi vào. Nếu gió gây ra một áp suất 2 000 Pa lên một cánh cửa có diện tích là 3,5 m2 thì áp lực tác dụng lên cánh cửa bằng bao nhiêu?

  • A

    2000N

  • B

    3000N

  • C

    5000N

  • D

    7000N

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức tính áp suất \(p = \frac{F}{S}\)

Lời giải chi tiết :

Áp lực tác dụng lên cánh cửa bằng là

\(p = \frac{F}{S} \Rightarrow F = p.S = 2000.3,5 = 7000N\)

close