Đề số 9 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 10 Quảng cáo
Đề bài I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. \(y = {x^2} - 4x - 3\) B. \(y = - {x^2} + 4x\) C. \(y = {x^2} + 4x - 3\) D. \(y = - {x^2} + 4x - 3\)
Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1; - 3} \right);\,\,\overrightarrow b = \left( {5;2} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow x = 2\overrightarrow a - 3\overrightarrow b \) là: A. \(\overrightarrow x = \left( { - 12;13} \right)\) B. \(\overrightarrow x = \left( {12;13} \right)\) C. \(\overrightarrow x = \left( { - 13; - 12} \right)\) D. \(\overrightarrow x = \left( { - 13;12} \right)\) Câu 3 : Điều kiện xác định của phương trình \(x - 1 + \dfrac{1}{{x - 1}} = \dfrac{x}{{\sqrt x }}\) là: A. \(x \ge 0;\,\,x \ne 1\) B. \(x \ge 1\) C. \(x > 1\) D. \(x > 0;\,\,x \ne 1\) Câu 4 : Cho hàm số \(y = \left| {x - 3} \right|\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về hàm số A. Hàm số chẵn B. Hàm số đồng biến trên R C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là \(y = 0\) D. Hàm số nghịch biến trên R. Câu 5 : Số giao điểm của 2 đồ thị hàm số \(\left( {{P_1}} \right):\,\,y = - {x^2} + x\) và \(\left( {{P_2}} \right):\,\,y = {x^2} - 2x - 3\) là : A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 6 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm \(A\left( {2; - 5} \right)\) và \(B\left( { - 1;3} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là: A. \(\overrightarrow {AB} = \left( {1; - 2} \right)\) B. \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 3;8} \right)\) C. \(\overrightarrow {AB} = \left( {3; - 8} \right)\) D. \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2; - 15} \right)\) Câu 7 : Số nghiệm của phương trình \(\dfrac{{{x^2} + 6}}{{x - 2}} = \dfrac{{5x}}{{x - 2}}\) là : A. 3 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 8 : Số nghiệm của phương trình \(x\sqrt {x - 2} = \sqrt {2 - x} \) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 9 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = \sqrt {x - 1} + \sqrt {m - x} \) xác định trên tập \(\left( {1;3} \right)\) ? Đáp án đúng là : A. \(1 \le m \le 3\) B. \(m \ge 3\) C. \(m < 1\) D. \(m > 3\) Câu 10 : Cho parabol \(\left( P \right):\,\,y = - 3{x^2} + 9x + 2\) và các điểm \(M\left( {2;8} \right);\,\,N\left( {3;56} \right)\). Chọn khẳng định đúng: A. \(M \in \left( P \right);\,\,N \in \left( P \right)\) B. \(M \notin \left( P \right);\,\,N \notin \left( P \right)\) C. \(M \notin \left( P \right);\,\,N \in \left( P \right)\) D. \(M \in \left( P \right);\,\,N \notin \left( P \right)\) Câu 11 : Trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3\) là đường thẳng : A. \(x = - 2\) B. \(y = - 4\) C. \(y = 2\) D. \(x = 2\) Câu 12 : Cho hàm số \(y = {x^2} - 4x + 7\). Chọn khẳng định đúng ? A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\) C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\) Câu 13 : Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = 2{x^2} + x - 5\) với trục hoành là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \(A\left( {2;5} \right);\,\,B\left( {1;3} \right);\,\,C\left( {5; - 1} \right)\). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. \(G\left( {8;7} \right)\) B. \(G\left( {\dfrac{8}{3};\dfrac{7}{3}} \right)\) C. \(G\left( { - \dfrac{8}{3}; - \dfrac{7}{3}} \right)\) D. \(G\left( { - \dfrac{8}{3};\dfrac{7}{3}} \right)\) Câu 15 : Tìm m để 3 đường thẳng \({d_1}:\,\,y = x + 1;\,\,{d_2}:\,\,y = 3x - 1;\)\(\,\,{d_3}:\,\,2mx - 4m\) đồng quy (cùng đi qua 1 điểm) ? Đáp án đúng là: A. \(m = 1\) B. \(m = - 1\) C. \(m = 0\) D. \(m \in \emptyset \) Câu 16 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD có đáy lớn CD gấp đôi đáy nhỏ AB. Biết \(A\left( {1;1} \right);\,\,B\left( { - 1;2} \right);\,\,C\left( {0;1} \right)\). Tìm tọa độ điểm D ? A. \(D\left( {4; - 1} \right)\) B. \(D\left( { - 4; - 1} \right)\) C. \(D\left( {4;1} \right)\) D. \(D\left( { - 4;1} \right)\) Câu 17 : Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó ? A. \(y = {x^3} - x + 1\) B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) C. \(y = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right|\) D. \(y = 2x - {x^3}\) Câu 18 : Tìm m để đồ thị hàm số \(y = \left| {{x^2} - 3x + 1} \right|\) cắt đường thẳng \(y = m\) tại 4 điểm phân biệt ? Đáp án đúng là: A. \(0 \le m \le \dfrac{5}{4}\) B. \(0 < m < \dfrac{5}{4}\) C. \(m > 0\) D. \(m > \dfrac{5}{4}\) Câu 19 : Tập nghiệm của phương trình \(\left( {{m^2} - 9} \right)x + 6 - 2m = 0\) trong trường hợp \({m^2} - 9 \ne 0\) là : A. \(\left\{ {\dfrac{2}{{m + 3}}} \right\}\) B. \(\left\{ {\dfrac{2}{{m - 3}}} \right\}\) C. \(\emptyset \) D. \(R\) Câu 20 : Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {2x - 1} = x - 1\) là : A. \(\left\{ {2 + \sqrt 2 } \right\}\) B. \(\emptyset \) C. \(\left\{ {2 + \sqrt 2 ;2 - \sqrt 2 } \right\}\) D. \(\left\{ {2 - \sqrt 2 } \right\}\) Câu 21 : Tìm m để hàm số \(y = \left( {m - \sqrt 5 } \right)x - 2\) nghịch biến trên R ? A. \(m > \sqrt 5 \) B. \(m \le \sqrt 5 \) C. \(m \ge \sqrt 5 \) D. \(m < \sqrt 5 \) Câu 22 : Tìm m để hàm số \(y = \left( {m - 2} \right)x + 1\) là hàm số bậc nhất ? A. \(m \ne 0;\,\,m \ne 2\) B. \(m \ne 2\) C. \(\forall m \in R\) D. \(m \ne 0\). Câu 23 : Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{x - 3}}{{x + 2}}\) là : A. \(R\) B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\) C. \(R\backslash \left\{ 2 \right\}\) D. \(R\backslash \left\{ { - 2} \right\}\) Câu 24 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = - {x^2} + 2x + 3\) trên đoạn \(\left[ {2;3} \right]\) là : A. 3 B. 4 C. 1 D. 6 Câu 25 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm \(A\left( {2;5} \right);\,\,B\left( {1;7} \right);\,\,C\left( {1;5} \right);\,\,D\left( {0;9} \right)\). Ba điểm nào sau đây thẳng hàng. A. Ba điểm A, B, D B. Ba điểm A, B, C C. Ba điểm B, C, D D. Ba điểm A, C, D II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (1 điểm): Giải phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 5x + 2} = x - 2\) Bài 2 : Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y + 1 = 0\\{x^2} - 3xy + {y^2} = 2x - 5 + {m^2}\end{array} \right.\) a) (1 điểm) Giải hệ phương trình với \(m = 0\). b) (0,5 điểm) Tìm m để hệ có nghiệm. Bài 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với \(A\left( { - 1;1} \right);\,\,B\left( {3;1} \right);\,\,C\left( {2;4} \right)\). a) (0,5 điểm) Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) ? b) (0,5 điểm) Tính \(\widehat {BAC}\). Bài 4 : Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC; K là điểm thuộc cạnh AC sao cho \(KC = 2AK\). a) (1 điểm) Biểu diễn các vectơ \(\overrightarrow {AI} ;\,\,\overrightarrow {AK} ;\,\overrightarrow {KI} \) theo 2 vectơ \(\overrightarrow {AB;} \,\,\overrightarrow {AC} \). b) (0;5 điểm) Xác định vị trí của M sao cho \(2M{A^2} + M{B^2} + M{C^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải chi tiết I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: Phương trình có nghiệm duy nhất \(x = 2\). Bài 2: a) \(S = \left\{ {\left( {2;5} \right);\left( { - 3; - 5} \right)} \right\}\). b) \( - \dfrac{5}{2} \le m \le \dfrac{5}{2}\). Bài 3: a) \( \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 12\) b) \(\widehat {BAC} = {45^0}\) Bài 4: a) \(\overrightarrow {AI} = \dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1}{2}\overrightarrow {AC} \). \(\overrightarrow {AK} = \dfrac{1}{3}\overrightarrow {AC} \). \(\overrightarrow {KI} = \dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1}{6}\overrightarrow {AC} \)
b) \(2M{A^2} + M{B^2} + M{C^2}\) nhỏ nhất khi và chỉ khi M là trung điểm của AI. Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại Tuyensinh247.com Loigiaihay.com
Quảng cáo
|