📚 TRỌN BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MIỄN PHÍ 📚

Đầy đủ tất cả các môn

Có đáp án và lời giải chi tiết
Xem chi tiết

Đề số 11 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 10

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 10

Quảng cáo

Đề bài

A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1 : Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x)=|x+10|+|x10|;f(x)=|x+10|+|x10|;g(x)=|x|2g(x)=|x|2

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.

B. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn.  

C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

D. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.

Câu 2 : Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. xQ;4x21=0xQ;4x21=0           

B. xN;n2+1xN;n2+1 chia hết cho 4.

C. xN;n2>nxN;n2>n.

D. xR;(x1)2x1xR;(x1)2x1

Câu 3 : Cho tam giác ABC với A(4;3);B(5;6);C(4;1)A(4;3);B(5;6);C(4;1). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là:

A. (3;2)(3;2)                   B. (3;2)(3;2)

C. (3;2)(3;2)                   D. (3;2)(3;2)

Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A; AB=a;BC=2aAB=a;BC=2a. Tích vô hướng AC.CBAC.CB bằng

A. a2a2                 B. 3a23a2

C. a2a2              D. 3a23a2

Câu 5 : Hàm số nào sau đây có tập xác định R?

A. y=2x25xx2+x+1y=2x25xx2+x+1

B.  y=2x25xx+1y=2x25xx+1

C. y=2x25xx3+1y=2x25xx3+1

D. y=2x25xx21y=2x25xx21

Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng.

A. Số 141 chia hết cho 3 ABAB 141 chia hết cho 9.

B. 81 là số chính phương ADAD AOAO là số nguyên.

C. 7 là số lẻ ACAC 7 chia hết cho 2

D. 3.5 = 15 DBDB Bắc Kinh là thủ đô của Hàn Quốc.

Câu 7 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, các vectơ đơn vị là iijj. Tập hợp các điểm M sao cho OM=(2cost+3)i+(2cost)jOM=(2cost+3)i+(2cost)j  là:

A. Đoạn thẳng IJ của đường thẳng y=12x+72y=12x+72 với I(1;3);J(5;1)I(1;3);J(5;1).

B. Đường thẳng y=12x+72y=12x+72.    

C. Phần đường thẳng  y=12x+72y=12x+72 trừ điểm J(5;1)J(5;1).

D. Phần đường thẳng  y=12x+72y=12x+72 trừ điểm I(1;3).

Câu 8 : Cho hai số thực a và b thỏa mãn a<b, cách viết nào sau đây là đúng.

A. {a}[a;b].

B. a(a;b].

C. a[a;b].

D. {a}[a;b]

Câu 9 : Cho hàm số y=f(x)=x2+2x1 với x>1. Giá trị nào của x thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất

A. 4.                                        B. 2.

 C. 3.                                       D. MA.

Câu 10 : Cho a+b=1. Giá trị lớn nhất của B=ab2 bằng

A. 427 khi a=23;b=13

B. 227 khi a=13;b=23

C. 427 khi a=13;b=23

D. 427 khi a=12;b=12

Câu 11 : Cho A={2;5};B={2;3;5}. Tập hợp AB bằng tập hợp nào sau đây?

A. {2;3;5}                            B.{2;5}

C. {2;3}                               D. {5}

Câu 12 : Giá trị nào của m thì phương trình mx2+2(m+3)x+m=0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu?

A. m<32

B. m>32m0.  

C. 32<m<0.

D. m0

Câu 13 : Cho phương trình (x2+9)(x9)(x+9)=0. Phương trình nào sau đây tương đương với phương phương trình đã cho?

A. x+9=0   

B. x9=0  

C. (x9)(x+9)=0

D. x2+9=0

Câu 14 : Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?

A. a>0;b>0, ta có a+b2(a2+b2) .

B. a>b>0;1b>1a.

C. a2+b2+ab<0a;bR       

D. a2+b2+c2ab+bc+caa;b;cR.

Câu 15 : Cho hình vuông ABCD có tâm O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai

A. AD+DO=12CA

B. AC+DB=4AB

C. AB+AD=2AO

D. OA+OB=CB

Câu 16 : Cho các tập hợp sau: M={1;2;3};N={xN|x<4};P=(0;+);Q={xR|2x27x+3=0} . Chọn kết quả đúng nhất

A. MN;MP;QP

B. NP;QP

C. MN

D. MN;MP.  

Câu 17 : Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (1;0).

A. y=x

B. y=|x|

C. y=x2

D. y=1x.     

Câu 18 : Số nghiệm của phương trình x2+3x+1=(x+3)x2+1

A. 3.                            B. 1.

C. 4.                            D. 2.

Câu 19 : Cho tam giác ABC cân đỉnh A, ˆB=300;BC=6, M là điểm thuộc BC sao cho MC=2MB. Tính MA.MC.

A. 4.                            B. 20.

C.  2NP.                       D. 4QR.

Câu 20 : Cho tam giác ABC. Nếu điểm D thỏa mãn hệ thức: MA+2MB3MC=CD với M tùy ý thì D là đỉnh của hình bình hành:

A. ABED với E là trung điểm của BC.

B. ABCD.                  

C. ACED với B là trung điểm của EC.

D. ACBD.   

Câu 21 : Cho y=3x2axa+2. Giá trị nào của a để y xác định với mọi x>1.

A.a1

B. a32.

C.a<1

D.a<32

Câu 22 : Cho tam giác ABC có A(1;1);B(5;3)COy, trọng tâm GOx. Tọa độ điểm C là:

A. (0;2)                      B. (2;0)

C. (0;4)                   D. (0;4)

Câu 23 : Giá trị nào của m thì phương trình mx22(m2)x+m3=0 có hai nghiệm trái dấu?

A. m3

B. m<3

C. 0<m<3

D. m<0

Câu 24 : Cho các vec-tơ OA=(1;2);OB=(2;1), biết MA=2MB. Khi đó độ dài vec-tơ OM là:

A. 4.                            B. 1.

C. 3.                            D. 2.

Câu 25 : Phương trình (mx+2)(x+1)=(mx+m2)x có nghiệm duy nhất khi m là :

A. m1m0.

B. m1 m2

C. m1 m2

D. m2 m0

Câu 26 : Trong hệ trục (O;i;j), tọa độ của vec-tơ u=3j+2i là :

A. u=(2;3).

B. u=(3;2)

C. u=(2;3)

D. u=(3;2)

Câu 27 : Phương trình (m+2)x2+2(3m2)x+m+2=0 có nghiệm kép x=1 khi giá trị m là :

A. 2.                            B. 1.

C. 0.                            D. -1.

Câu 28 : Parabol y=4x2x2 có đỉnh là :

A. I(1;2)

B. I(1;6)

C. I(14;78).

D. I(14;98).

Câu 29 : Tổng MN+PQ+RN+NP+QR bằng

A. MP.             B. MR.

C. MN.                        D. PR.

Câu 30 : Parabol y=ax2+bx+2 đi qua điểm M(1;1) và có trục đối xứng x=2là:

A. y=x24x+2

B. y=2x2+x+2

C. y=x2+2x+2

D. y=x23x+2

B. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm).

Cho phương trình x22(m1)x+m3=0, với m là tham số thực.

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.

b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn điều kiện x21+x22=10.

Câu 2: (1,5 điểm).

Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB=2a, đáy lớn BC=3a, đáy nhỏ AD=a.

1) Tính các tích vô hướng AB.CD;BD.BC.

2) Gọi I là trung điểm CD. Tính góc của AI và BD.

Câu 3:  (0,5 điểm).

Cho các số thực không âm a, b. Chứng minh rằng: (a2+b+34)(b2+a+34)(2a+12).

Lời giải chi tiết

A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

1. B 2. A 3. A 4. B 5. A
6. B 7. A 8. D 9. C 10. C
11. A 12. B 13. C 14. C 15. B
16. A 17. A 18. D 19. A 20. C
21. B 22. A 23. C 24. C 25. B
26. C 27. C 28. C 29. C 30. A


B. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1:

a) Ta có: Δ=(m1)2(m3)=m23m+4=(m32)2+74>0,m

Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.

b) Theo Vi – et, ta có: {x1+x2=2m2x1.x2=m3

Ta có:

x21+x22=10(x1+x2)22x1.x2=10(2m2)22.(m3)=104m210m=0[m=0m=52

Kết luận: m{0;52}.

Câu 2:

1) Ta có:

AB.CD=AB.(CB+BA+AD)=AB.CB+AB.BA+AB.AD=0AB2+0=(2a)2=4a2

BD.BC=(BA+AD).BC=BA.BC+AD.BC=0+AD.BC.cos(AD;BC)=a.3a.cos0=3a2

2) Gọi J là trung điểm của AB IJ là đường trung bình của hình thang ABCD

IJ=AD+BC2=a+3a2=2aIJAB

Ta có:

AI.BD=(AJ+JI).(BA+AD)=AJ.BA+JI.BA+AJ.AD+JI.AD=12.(AB)2+0+0+JI.AD.cos0=12.(2a)2+2a.a.1=0AIBD(^AI;BD)=90

Câu 3:

Ta có:

a2+b+34=a2+14+b+12Cosi2a2.14+b+12=a+b+12b2+a+34=b2+14+a+12Cosi2b2.14+a+12=a+b+12(a2+b+34)(b2+a+34)(a+b+12)2

(a+b+12)2=(a+14+b+14)24(a+14)(b+14)=(2a+12)(2b+12)

(a2+b+34)(b2+a+34)(2a+12)(2b+12)

Dấu “=” xảy ra khi a=b.

Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại Tuyensinh247.com

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close