📚 TRỌN BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MIỄN PHÍ 📚

Đầy đủ tất cả các môn

Có đáp án và lời giải chi tiết
Xem chi tiết

Đề số 12 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 10

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 10

Quảng cáo

Đề bài

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 : Cho hai tập hợp (1;3)(1;3)[2;4][2;4]. Giao của hai tập hợp đã cho là:

A. (2;3](2;3].                     B. (2;3)(2;3).

C. [2;3)[2;3).                     D. [2;3][2;3].

Câu 2 : Cho hàm số y=(m1)x+m2y=(m1)x+m2. Điều kiện để hàm số đồng biến trên R là:

A. m<2m<2.                B. m>1m>1.

C. m<1m<1.                D. m>2m>2.

Câu 3 : Cho paraboly=2x2+4x3y=2x2+4x3. Tọa độ đỉnh của parabol là:

A. (1;5)(1;5).               B. (1;3)(1;3).

C. (2;5)(2;5).                     D. (2;5)(2;5).

Câu 4 : Điều kiện để đồ thị hàm số y=x24x+my=x24x+m cắt Ox tại hai điểm phân biệt là:

A. m<4m<4.             B. m>4m>4.

C. m>4m>4.             D. m<4m<4.

Câu 5 : Cho hàm số y=2x+xx1y=2x+xx1. Tập xác định của hàm số là:

A. (;2](;2].                      B. [1;2][1;2].

C. (;2]{1}(;2]{1}  D. [2;+)[2;+).

Câu 6 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x31+2xx12<1 là:

A. [4;3).                  B. [4;3].

C. (4;3).                  D. (4;3].

Câu 7 : Trên mặt phẳng tọa độ cho tam giác MNPM(2;1),N(1;3),P(0;2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác MNP là:

A. (2;1).

B. (2;13).

C. (1;2).

D. (13;2).

Câu 8 : Trên mặt phẳng tọa độ cho a=(1;3)b=(2;1). Giá trị của a.b bằng: 

A. 6.                            B. 0.

C. 5.                            D. -1.

Câu 9 : Cho tam giác ABCBC=a,CA=b,AB=c. Biểu thức a2+b2c2 bằng:

A. 2abcosC.

B. 2bccosA.

C. 2bccosA.

D. 2abcosC.

Câu 10 : Cho góc α thỏa mãn cosα=35. Giá trị của cos(1800α) là:

A. 35.                             B. 35.

C. 45.                             D. 45.

Câu 11 : Cho ba điểm A,B,C phân biệt và thẳng hàng, trong đó C nằm giữa AB. Xét các khẳng định sau

i) AB,AC là hai vectơ cùng hướng.

ii) AB,AC là hai vectơ ngược hướng.

iii) CB,AC là hai vectơ cùng hướng.

iv) CB,AC là hai vectơ ngược hướng.

Số khẳng định đúng là:

A. 3.                            B. 2.

C. 1.                            D. 0.

Câu 12 : Cho hình bình hành ABCD. Xét các khẳng định sau

i)AB=CD.

ii)AC=BD.

iii)AD=CB.

iv)AC=ADBA.

Số khẳng định đúng là:

A. 0.                            B. 1.

C. 2.                            D. 3.

PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1 . (1,5 điểm)

Cho parabol (P):y=x2+2x3

a) Xác định trục đối xứng và tọa độ đỉnh của parabol (P). Vẽ parabol (P).

b) Xác định khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến và lập bảng biến thiên của hàm số y=x2+2x3.

Bài 2 . (2 điểm)

a) Giải phương trình 2x+9=x3

b) Trong các đợt ủng hộ các bạn học sinh ở vùng bị bão lụt, các bạn học sinh lớp 10A đã quyên góp được 1200000. Mỗi em chỉ quyên góp bằng các tờ tiền 2000,5000,10000. Tổng số tiền loại 2000và số tiền loại 5000 bằng số tiền loại 10000. Số tiền loại 2000 nhiều hơn số tiền loại 5000200000. Hỏi có bao nhiêu số tiền mỗi loại?

Bài 3 . (3 điểm)

a) Cho tam giác nhọn ABC, AB=2a,AC=3a,^BAC=600. Về phía ngoài tam giác, dựng tam giác ACD vuông cân tại đỉnh A. Tính độ dài các đoạn thẳng BC,BD và các tích vô hướng AB.AC,BD.AC theo a.

b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ba đỉnh A(1;2),B(1;1),C(2;1). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

Bài 4 . (0,5 điểm) Giải phương trình x2x1+x+432x1=2.

Lời giải chi tiết

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. C

Câu 2. B

Câu 3. A

Câu 4. D

Câu 5. C

Câu 6. A

Câu 7. D

Câu 8. C

Câu 9. D

Câu 10. B

Câu 11. B

Câu 12. B

 

 

 

PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1 . (1,5 điểm)

a) 

Parabol (P):y=x2+2x3 nhận x=1 làm trục đối xứng và có đỉnh I(1;4)

Một số điểm trên (P):

x

-3

-2

-1

0

1

y

0

-3

-4

-3

0

Đồ thị hàm số (hình bên):

b) Hàm sốy=x2+2x31>0, đồng biến trên khoảng (1;+) và nghịch biến trên khoảng (;1).

Bảng biến thiên của hàm số y=x2+2x3

 

Bài 2 . (2 điểm)

a) 

2x+9=x3{x302x+9=(x3)2{x32x+9=x26x+9{x3x28x=0{x3[x=0x=8x=8

Vậy, phương trình đã cho có nghiệm x=8.

b) Gọi số tiền loại 2000,5000,10000 lần lượt là x,y,z

Theo đề bài ta có:

{x+y+z=1200000x+y=zxy=200000{(x+y)+z=1200000(x+y)z=0xy=200000{x+y=600000z=600000xy=200000{x=600000+2000002y=x200000z=600000{x=400000y=200000z=600000

Vậy, số tiền loại 2000,5000,10000 lần lượt là 400000,200000,600000.

Bài 3 . (3 điểm)

a) *) Tính BC,BD:

 

Ta có: BC2=AB2+AC22.AB.AC.cos^BAC

=(2a)2+(3a)22.2a.3a.cos600=(2a)2+(3a)22.2a.3a.12=4a2+9a26a2=7a2BC=a7

Do tam giác ACD dựng về phía ngoài tam giácABCnên:

^BAD=^BAC+^CAD=600+900=1500

Khi đó:

BD2=AB2+AD22.AB.AD.cos^BAD=(2a)2+(3a)22.2a.3a.cos1500=(2a)2+(3a)22.2a.3a.32

=4a2+9a2+63a2=(13+63)a2BD=a13+63

*) Tính AB.AC,BD.AC:

AB.AC=AB.AC.cos(AB;AC)=2a.3a.cos600=3a2

BD.AC=(BA+AD).AC=BA.AC+AD.AC=BA.AC+0(do ADAC)

=BA.AC=AB.AC=3a2

Vậy,  BC=a7, BD=a13+63, AB.AC=3a2, BD.AC=3a2.

b) Do H là trực tâm của tam giác ABC nên {AH.BC=0BH.AC=0   (*)

Giả sử H(a;b), khi đó: AH=(a1;b2),BH=(a+1;b+1)

Ta có: BC=(3;0),AC=(1;3)

(){(a1).3+(b2).0=0(a+1).1+(b+1).(3)=0{a1=0a+13b3=0{a=13b1=0{a=1b=13

Vậy, H(1;13).

Bài 4 . (0,5 điểm)

ĐKXĐ: x12

Phương trình

 x2x1+x+432x1=22x22x1+2x+862x1=2

2x122x1+1+2x162x1+9=2(2x11)2+(2x13)2=2

|2x11|+|2x13|=2 (*)

Giải phương trình:     

2x11=02x1=12x1=1x=1

2x13=02x1=32x1=9x=5

TH1: Nếu 12x1 thì

()12x1+32x1=2422x1=22x1=1x=1(TM)

TH2: Nếu 1<x<5 thì

 ()2x11+32x1=22=2 (luôn đúng)

TH3: Nếu x5 thì

 ()2x11+2x13=222x14=22x1=3x=5(TM)

Vậy, phương trình đã cho có tập nghiệm S=[1;5].

Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại Tuyensinh247.com

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close