📚 TRỌN BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MIỄN PHÍ 📚

Đầy đủ tất cả các môn

Có đáp án và lời giải chi tiết
Xem chi tiết

Đề số 14 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 10

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 10

Quảng cáo

Đề bài

I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1 . Tập nghiệm của phương trình x2+4x+2=2xx2+4x+2=2x

A. S=R

B. S=

C. S={25;2}

D. S={2}

Câu 2 . ChoA={1,2,3,4,5,6},B={2,0,3,5,9}. Khi đó AB=

A. {2,0,1,2,3,4,5,6,9}

B. {2,0,9}

C. {3,5}

D. {1,2,4,6}

Câu 3 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. 2 là một số chính phương

B. 2 là một số nguyên

C. Nếu một tam giác có ba cạnh bằng nhau thì tam giác đó đều

D. 4 là một số chính phương

Câu 4 . ChoA={1,2,3,4,5,6},B={2,0,3,5,9}. Khi đó AB=

A. {3,5}

B. {1,2,4,6}

C. {2,0,9}

D. {2,0,1,2,3,4,5,6,9}

Câu 5 . Cho hàm số y=f(x)=2x3+12 có đồ thị là (d). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. (d) cắt trục hoành tại B(0;12)

B. Điểm A(12;1) thuộc đường thẳng (d).

C. Hàm số f đồng biến trên R

D. Hàm số f nghịch biến trên R

Câu 6 . Tổng các bình phương 2 nghiệm của phương trình x22x8=0 là?

A. 12                                   B. 20

C. 20                            D. 17

Câu 7 . Tìm m để hệ phương trình {(m+1)x4my=2x2y=1 vô số nghiệm.

A. m=12

B. m=1

C. m=1

D. m=32

Câu 8 . Phương trình x2-6x+m-2=0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi

A. 2m11

B. 2<m<11

C. 2<m<6

D. 0<m<11

Câu 9 . Tìm tất cả các giá trị của tham số a để cặp số (x;y)=(2a2;4a+3) là một nghiệm của phương trình 3x2y=8?

A. a=1

B. a=1,a=73

C. a=73

D. a=1,a=13

Câu 10 . Nếu hai số u và v có tổng bằng -8 và tích bằng 15 thì chúng là nghiệm của phương trình:

A. x28x15=0

B. x28x+15=0

C. x2+8x15=0

D. x2+8x+15=0

Câu 11 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. xZ:x24=0

B. xQ:x240

C. xN:x=1x

D. xZ:x270

Câu 12 . Cho hàm số y = x2+3x+2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y = 2x+m+1 với giá trị nào của m thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung?

A. m[34;1]     

B. m(;34)(1;+)

C. m(;1)

D. m(34;1)

Câu 13 . Tọa độ giao điểm của (d1): y = 3x và (d2):y= x-3

A. (2;6)

B. (32;92)

C. (32;92)

D. (32;92)

Câu 14 . Hàm số nào là hàm số chẵn

A. f(x)=3x+1

B. f(x)=|x1|+|x+1|x2

C. f(x)=2x5x3

D. f(x)=x2+|x|x

Câu 15 . Phương trình x22(m+1)x+m2+3m2=0 có nghiệm khi và chỉ khi

A. m<3                   B. m3

C. m3                  D. m>3

Câu 16 . Cho A={nZ|n=2k,kZ};B={0;2;4;6;...}. Khẳng định nào là đúng?

A. AB=A

B. A=B

C. AB=B

D. AB=B

Câu 17 . Hàm số y = 2x2x1 có tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số là:

A. I(12;94)

B. I(14;98)

C. I(14;98)

D. I(14;98)

Câu 18 . Cho ba điểm phân biệt A,B,C. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. AB+AC=BC

B. CABA=BC

C. AB+CA=CB

D. ABBC=CA

Câu 19 . Cho a=(6;5), b=(3;2). Tìm tọa độc sao cho 2a+3c=b

A. c=(3;4)

B. c(3;4)

C. c=(2;3)

D. c=(3;2)

Câu 20 . Cho A(3;3),B(5;5),C(6;9). Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC

A. (14;17)

B. (143;5)

C. (143;173)

D. (4;5)

Câu 21 . Cho hình chữ nhật ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA?

A. OA+OC

B. DCCB

C. BC+AB

D. CB+CD

Câu 22 . Cho A(4;1),B(3;2). Tìm tọa độ M sao cho B là trung điểm AM

A. (2;1)      B. (3;2)

C. (2;3)       D. (5;0)

Câu 23 . Cho tam giác OAB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA, OB . Khi đó, nếu  MN=mOA+nOB  thì

A. m+n=1

B. m+n=4

C. m+n=0

D. m+n=1

Câu 24 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Ta có |i+j|=

A. 0                                 B. 2

C. 2                                      D. 3

Câu 25 . Cho ΔABC, M là điểm trên cạnh BC sao cho MB=2MC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?

A. AM=34AB+14AC

B. AM=14AB+34AC

C. AM=13AB+23AC

D. AM=34AB+23AC

 II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1 (1,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số f(x)=x+1|x|+1 .

Câu 2 (1,5 điểm). Giải phương trình 3x29x+1=x2.

Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình 3x2+2(3m1)x+3m2m+1=0, m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x21+x22=349.

Câu 4 (0,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD và điểm M tùy ý. Chứng minh rằng: MA.MC=MB.MD

Câu 5 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC với A(1;2),B(3;3),C(5;2). Tìm tọa độ của v=2AB3AC+4BC.

Lời giải chi tiết

I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

1. D 6. B 11. B 16. C 21. D
2. A 7. B 12. D 17. B 22. C
3. A 8. B 13. D 18. C 23. C
4. A 9. B 14. B 19. A 24. B
5. D 10. D 15. C 20. C 25. C

 II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1.

Điều kiện xác định: {x+10|x|+10x1

Tập xác định: D=[1;+).

Câu 2:

Ta có:

3x29x+1=x2{3x29x+1=(x2)2x20{2x25x3=0x2{[x=3x=12x2x=3

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S={3}.

Câu 3

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1,x2

Δ>0(3m1)23(3m2m+1)>09m26m+19m2+3m3>03m2>0m<23

Theo Vi-et ta có:  {x1+x2=26m3x1x2=3m2m+13

Ta có:

x21+x22=349(x1+x2)22x1x2=349(26m3)22.3m2m+13=349424m+36m218m2+6m6=3418m218m36=0[m=1m=2(L)m=1

Vậy m=1.

Câu 4.

Ta có:

MA.MC=(MB+BA).(MD+DC)=MB.MD+MB.DC+BA.MD+BA.DC=MB.MD+MB.DCDC.MD+BA.DC=MB.MD+DC(MBMD+BA)=MB.MD+DC.(DB+BA)=MB.MD+DC.DA=MB.MD+0((DADC))=MB.MDMA.MC=MB.MD

Câu 5

Ta có: AB=(4;5),AC=(4;4),BC=(8;1)

Vậy v=2AB3AC+4BCv=(12;6).

Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại Tuyensinh247.com

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close