Đầy đủ tất cả các môn
Đề số 13 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 10 Quảng cáo
Đề bài A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ →u=(2;−4);→a=(−1;−2);→u=(2;−4);→a=(−1;−2);→b=(1;−3)→b=(1;−3). Biết →u=m→a+n→b→u=m→a+n→b, tính m−nm−n. A. 5 B. -2 C. -5 D. 2 Câu 2 : Tìm m để hàm số y=(−2m+1)x+m−3y=(−2m+1)x+m−3 đồng biến trên R? A. m<12m<12 B. m>12m>12 C. m<3m<3 D. m>3m>3 Câu 3 : Cho cotα=−√2(00≤α≤1800)cotα=−√2(00≤α≤1800). Tính sinαsinα và cosαcosα. A. sinα=1√3;cosα=√63sinα=1√3;cosα=√63 B. sinα=1√3;cosα=−√63sinα=1√3;cosα=−√63 C. sinα=√62;cosα=1√3sinα=√62;cosα=1√3 D. sinα=√62;cosα=−1√3sinα=√62;cosα=−1√3 Câu 4 : Xác định phần bù của tập hợp (−∞;−2)(−∞;−2) trong (−∞;4)(−∞;4). A. (−2;4)(−2;4) B. (−2;4](−2;4] C. [−2;4)[−2;4) D. [−2;4][−2;4] Câu 5 : Xác định số phần tử của tập hợp X={n∈N|n⋮4,n<2017}X={n∈N|n⋮4,n<2017}. A. 505 B. 503 C. 504 D. 502 Câu 6 : Cho phương trình (2−m)x=m2−4(2−m)x=m2−4. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập nghiệm là R? A. vô số B. 2 C. 1 D. 0 Câu 7 : Khoảng đồng biến của hàm số y=(2x−1)2+(3x−1)2y=(2x−1)2+(3x−1)2 là: A. (0,6;+∞)(0,6;+∞) B. (513;+∞)(513;+∞) C. (23;+∞)(23;+∞) D. (34;+∞)(34;+∞) Câu 8 : Xác định phần bù của tập hợp (−∞;−10)∪[10;+∞)∪{0}(−∞;−10)∪[10;+∞)∪{0} trong tập R? A. [−10;10)[−10;10) B. [−10;10]∖{0}[−10;10]∖{0} C. [−10;0)∪[0;10)[−10;0)∪[0;10) D. [−10;0)∪(0;10)[−10;0)∪(0;10) Câu 9 : Cho sinx+cosx=15sinx+cosx=15. Tính P=|sinx−cosx|P=|sinx−cosx|. A. P=35P=35 B. P=45P=45 C. P=65P=65 D. P=75P=75 Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=a;BC=2aAB=a;BC=2a. Tính →BC.→CA+→BA.→AC−−→BC.−−→CA+−−→BA.−−→AC theo a? A. →BC.→CA+→BA.→AC=−a√3−−→BC.−−→CA+−−→BA.−−→AC=−a√3 B. →BC.→CA+→BA.→AC=−3a2−−→BC.−−→CA+−−→BA.−−→AC=−3a2 C. →BC.→CA+→BA.→AC=a√3−−→BC.−−→CA+−−→BA.−−→AC=a√3 D. →BC.→CA+→BA.→AC=3a2−−→BC.−−→CA+−−→BA.−−→AC=3a2 Câu 11 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. cosα=−cos(1800−α)cosα=−cos(1800−α) B. sinα=−sin(1800−α)sinα=−sin(1800−α) C. tanα=tan(1800−α)tanα=tan(1800−α) D. cotα=cot(1800−α)cotα=cot(1800−α) Câu 12 : Điểm A có hoành độ xA=1xA=1 và thuộc đồ thị hàm số y=mx+2m−3y=mx+2m−3. Tìm m để điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành). A. m<0m<0 B. m>0m>0 C. m≤1m≤1 D. m>1m>1 Câu 13 : Cho hình thang ABCD có AB=a;CD=2aAB=a;CD=2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Tính độ dài của vectơ →MN+→BD+→CA−−−→MN+−−→BD+−−→CA. A. 5a25a2 B. 7a27a2 C. 3a23a2 D. a2a2 Câu 14 : Tìm tập xác định của phương trình √x+1x+3x5−2017=0√x+1x+3x5−2017=0? A. [−1;+∞)[−1;+∞) B. (−1;+∞)∖{0}(−1;+∞)∖{0} C. [−1;+∞)∖{0}[−1;+∞)∖{0} D. (−1;+∞)(−1;+∞) Câu 15 : Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số y=x2−2x+4y=x2−2x+4? A. x=1x=1 B. y=1y=1 C. y=2y=2 D. x=2x=2 Câu 16 : Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Tìm khẳng định sai? A. |→IB+→IC+→IA|=IA∣∣∣−→IB+−→IC+−→IA∣∣∣=IA B. |→IB+→IC|=→BC∣∣∣−→IB+−→IC∣∣∣=−−→BC C. |→AB+→AC|=2AI∣∣∣−−→AB+−−→AC∣∣∣=2AI D. |→AB+→AC|=3GA∣∣∣−−→AB+−−→AC∣∣∣=3GA Câu 17 : Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn X∖Y={7;15}X∖Y={7;15} và X∩Y=(−1;2)X∩Y=(−1;2). Xác định số phần tử là số nguyên của X. A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 18 : Tìm m để parabol (P):y=x2−2(m+1)x+m2−3(P):y=x2−2(m+1)x+m2−3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1;x2x1;x2 sao cho x1x2=1x1x2=1. A. m=2m=2 B. Không tồn tại m C. m=−2m=−2 D. m=±2m=±2 Câu 19 : Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng [−2017;2017)[−2017;2017) để phương trình √2x2−x−2m=x−2√2x2−x−2m=x−2 có nghiệm ? A. 2014 B. 2021 C. 2013 D. 2020 Câu 20 : Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(−4;2);B(2;4)A(−4;2);B(2;4). Tính độ dài AB ? A. AB=2√10AB=2√10 B. AB=4AB=4 C. AB=40AB=40 D. AB=2AB=2 Câu 21 : Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ ? A. Q∖N∗Q∖N∗ B. R∖QR∖Q C. Q/ZQ/Z D. R∖{0}R∖{0} Câu 22 : Tìm m để phương trình 2(2−2m−x)x+1=x−2m2(2−2m−x)x+1=x−2m có 2 nghiệm phân biệt ? A. m≠52m≠52 và m≠1m≠1 B. m≠52m≠52 và m≠32m≠32 C. m≠52m≠52 và m≠12m≠12 D. m≠52m≠52 Câu 23 : Cho hàm số y=x+1x−1y=x+1x−1. Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng -2. A. (0;−2) B. (13;−2) C. (−2;−2) D. (−1;−2) Câu 24 : Cho phương trình m(3m−1)x=1−3m (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng? A. m=13 thì phương trình có tập nghiệm {−1m}. B. m≠0 và m≠13 thì phương trình có tập nghiệm {−1m}. C. m=0 thì phương trình có tập nghiệm R. D. m≠0 và m≠13 thì phương trình vô nghiệm. Câu 25 : Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB và G là trọng tâm tam giác ABC. Phân tích →GA theo →BD và →NC? A. →GA=−13→BD+23→NC B. →GA=13→BD−43→NC C. →GA=13→BD+23→NC D. →GA=13→BD−23→NC Câu 26 : Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ →AB+→BM+→NA+→BQ là vectơ nào sau đây? A. →0 B. →BC C. →AQ D. →CB Câu 27 : Tìm phương trình tương đường với phương trình (x2+x−6)√x+1|x|−2=0 trong các phương trình sau: A. x2+4x+3√x+3=0 B. √x+√2+x=1 C. x2=1 D. (x−3)2=−x√x−2 Câu 28 : Giải phương trình |1−3x|−3x+1=0 A. (13;+∞) B. {12} C. (−∞;13] D. [13;+∞) Câu 29 : Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn →IA=3→IB. Phân tích →CI theo →CA và →CB. A. →CI=12(→CA−3→CB) B. →CI=→CA−3→CB C. →CI=12(3→CB−→CA) D. →CI=3→CB−→CA Câu 30 : Cho tam giác ABC có A(5;3);B(2;−1);C(−1;5). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. A. H(−3;2) B. H(−3;−2) C. H(3;2) D. H(3;−2) Câu 31 : Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây? A. y=−x2−2x+3 B. y=x2+2x−2 C. y=2x2−4x−2 C. y=x2−2x−1 Câu 32 : Tìm tập xác định của hàm số y=1x−3+√x−1. A. D=(3;+∞) B. D=(1;+∞)∖{3} C. D=[3;+∞) D. D=[1;+∞)∖{3} Câu 33 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ΔABC vuông tại A có B(1;−3) và C(1;2). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, biết AB=3;AC=4 . A. H(1;245) B. H(1;−65) C. H(1;−245) D. H(1;65) Câu 34 : Cho hai tập hợp X={1;2;4;7;9};Y={−1;0;7;10}, tập hợp X∪Y có bao nhiêu phần tử? A. 9 B. 7 C. 8 D. 10 Câu 35 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ →u=(−2;1) và →v=3→i−m→j. Tìm m để hai vectơ →u;→v cùng phương? A. −23 B. 23 C. −32 D. 32 Câu 36 : Tìm m để hàm số y=x2−2x+2m+3 có giá trị lớn nhất trên [2;5] bằng -3. A. m=−3 B. m=−9 C. m=1 D. m=0 Câu 37 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt trên AB, D sao cho AM=x(0≤x≤1) và DN=y(0≤y≤1). Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho CM⊥BN. A. x−y=0 B. x−y√2=0 C. x+y=1 D. x−y√3=0 Câu 38 : Xác định các hệ số a và b để Parabol (P):y=ax2+4x−b có đỉnh I(−1;−5) A. {a=3b=−2 B. {a=3b=2 C. {a=2b=3 D. {a=2b=−3 Câu 39 : Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P⇒¯P B. P⇔Q C. ¯P⇒Q D. ¯Q⇒¯P Câu 40 : Tìm m để Parabol (P):y=mx2−2x+3 có trục đối xứng đi qua điểm A(2;3)? A. m=2 B. m=−1 C. m=1 D. m=12 II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1 : Giải phương trình x2+1√1−x=3x+1√1−x(1) Câu 2 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →a=(2+x;−3) và →b=(1;2). Đặt →u=2→a+→b. Gọi →v=(−5;8) là vectơ ngược chiều với →u. Tìm x biết |→v|=2|→u|. Lời giải chi tiết I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: ĐK: 1−x>0⇔x<1 x2+1√1−x=3x+1√1−x⇔x2−3x=0⇔[x=0(tm)x=3(ktm) Vậy x=1 là nghiệm của phương trình. Câu 2: →u=2→a+→b=(4+2x+1;−6+2)=(2x+5;−4)⇒|→u|=√(2x+5)2+16|→v|=√25+64=√89;|→v|=2|→u|⇔√89=2√(2x+5)2+16⇔89=4(2x+5)2+64⇔(2x+5)2=254⇔[2x+5=522x+5=−52⇔[x=−54x=−154 Khi x=−54 ⇒→u=(52;−4)=−12(−5;8)=−12→v(tm) Khi x=−154 ⇒→v=(−52;−4)=−12(5;8)(ktm) Vậy x=−54. Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại Tuyensinh247.com
Loigiaihay.com
Quảng cáo
|