📚 TRỌN BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MIỄN PHÍ 📚

Đầy đủ tất cả các môn

Có đáp án và lời giải chi tiết
Xem chi tiết

Đề số 8 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 10

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 10

Quảng cáo

Đề bài

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1 : Cho hình bình hành ABCDABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai ?

A. AB=DCAB=DC.

B. |AD|=|CB|AD=CB.

C. AD=CBAD=CB.

D. |AB|=|CD|AB=CD.

Câu 2 : Tìm tọa độ đỉnh parabol y=2x2+4x2y=2x2+4x2.

A. I(1;1)I(1;1).     B. I(2;2)I(2;2).

C. I(1;0)I(1;0).     D. I(2;2)I(2;2).

Câu 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a=(1;2),b=(3;5).a=(1;2),b=(3;5).Tìm tọa độ của vectơ u=ab.u=ab.

A. u=(4;3).u=(4;3).

B. u=(2;7).u=(2;7).

C. u=(3;5).u=(3;5).

D. u=(4;3).u=(4;3).

Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;3),B(0;1)A(2;3),B(0;1). Tìm tọa độ của vectơ ABAB.

A. AB=(4;2)AB=(4;2).

B. AB=(2;4)AB=(2;4).

C. AB=(2;4)AB=(2;4).

D. AB=(2;4)AB=(2;4).

Câu 5 : Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;1),B(2;3)A(1;1),B(2;3). Tìm tọa độ điểm DD sao cho AD=3AB.AD=3AB.

A. D(4;7)D(4;7).                     B. D(4;1)D(4;1).

C. D(4;1)D(4;1).                     D. D(4;1).D(4;1).

Câu 6 : Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AC=BDAC=BD.

B. AB+AC=ADAB+AC=AD.

C. AB=CDAB=CD.

D. AB+AD=ACAB+AD=AC.

Câu 7 : Trong mặt phẳng Oxy, cho A(4;3),B(2;1)A(4;3),B(2;1). Tìm tọa độ trung điểm II của đoạn thẳng ABAB.

A. I(2;2)I(2;2)B. I(6;4)I(6;4).

C. I(2;2)I(2;2)D. I(3;2)I(3;2).

Câu 8 : Cho tập hợp A={1;2;4;5};B={2;4;6}A={1;2;4;5};B={2;4;6}. Xác định tập hợp ABAB.

A. {1;2;4;5;6}{1;2;4;5;6}

B. {1;5}{1;5}

C. {1;2;3;4;5;6}{1;2;3;4;5;6}

D. {2;4}{2;4}.

Câu 9 : Tìm tập xác định của hàm số y=3x+6y=3x+6.

A. (;2](;2].

B. [2;+)[2;+).

C. [2;+)[2;+).

D. (2;+)(2;+).

Câu 10 : Cho (P):y=x2+2x+3(P):y=x2+2x+3. Chọn khẳng định đúng ?.

A. Hàm số đồng biến trên (;1)(;1) và nghịch biến trên (1;+)(1;+).

B. Hàm số đồng biến trên (1;+)(1;+) và nghịch biến trên (;1)(;1).

C. Hàm số đồng biến trên (1;+)(1;+) và nghịch biến trên (;1)(;1).

D. Hàm số đồng biến trên (;1)(;1)và nghịch biến trên(1;+)(1;+).

Câu 11 : Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?

A. y=x4y=x4

B. y=x4+1y=x4+1.

C. y=x3y=x3.

D. y=x3+1.y=x3+1.

Câu 12 : Cho tập hợp A=[2;5);B=(2;10)A=[2;5);B=(2;10). Xác định tập hợp ABAB.

A. [2;2)[2;2).   B. (2;5)(2;5).

C. (5;10)(5;10).    D. [2;10)[2;10).

Câu 13 : Cho tập hợp A={xZ|(x+4)(x23x+2)=0}A={xZ|(x+4)(x23x+2)=0}. Viết tập hợp AA bằng cách liệt kê phần tử.

A. A={1;2;4}A={1;2;4}.

B. A={1;2;3}A={1;2;3}.

C. A={1;2;4}A={1;2;4}.

D. A={1;2;3}A={1;2;3}.

Câu 14 : Tìm tập  nghiệm của phương trình x2x2=x2x2x2=x2.

A. S={1;2}S={1;2}.

B. S={0}.S={0}.

C. S={2}S={2}.

D. S={0;2}S={0;2}.

Câu 15 : Tìm tập  nghiệm của phương trình x5=2x5=2.

A. S={3}S={3}.   B. S={9}S={9}.

C. S=S=.            D. S={7}S={7}.

Câu 16 : Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi BM+MPBM+MP bằng vectơ nào?

A. MN−−MN .                                     B. BABA.

C. BCBC.                                       D. APAP.

Câu 17 : Tìm trục đối xứng của parabol y=2x2+4x1y=2x2+4x1.

A. x=1x=1.                           B. x=2x=2.

C. x=2x=2.                       D. x=1x=1 .

Câu 18 : Tìm nghiệm của hệ phương trình {x+y3=0x3y+1=0.

A. (2;1)                      B. (3;1).

C. (2;3).                           D. (2;1).

Câu 19 : Tìm a để đường thẳng y=ax1 đi qua điểm M(1;3).

A. a=2.                           B. a=4.

C. a=1.                           D. a=0.

Câu 20 : Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y=3x1.

A. (1;1).                           B. (2;5).

C. (2;3).                           D. (0;1)

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1 . (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y=x24x+3

Bài 2 . (1.0 điểm) Giải phương trình x1=x3

Bài 3 . (2.0 điểm) Trong mp Oxy, cho ba điểm A(1;1);B(3;2);C(4;1).

             a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

             b) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn AM=2ABBC.

Bài 4 . (1.0 điểm) Xác định m để phương trình x2+1=mx có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa x1x2=1 (giả sử x1>x2).

Lời giải chi tiết

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. C

2. C

3. D

4. C

5. A

6. D

7. D

8. A

9. B

10. A

11. A

12.B

13.C

14.C

15. B

16. A

17.D

18.D

19.B

20. B

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1:

+) TXĐ: D=R.

+) Tọa độ đỉnh I(2;1)

+) Trục đối xứng x=2

+) Tính biến thiên:

     Hàm số đồng biến trên (2;+)

     Hàm số nghịch biến trên (;2).

+) Bảng biến thiên:

 

+) Đồ thị:

    Giao Ox: Cho y=0[x=1x=3

    Giao Oy: Cho x=0y=3

 

Bài 2:

x1=x3{x30x1=(x3)2{x3x1=x26x+9{x3x27x+10=0{x3[x=5x=2x=5

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={5}.

Bài 3:

a) Để ABCD là hình bình hành AB=DC

(2;1)=(4xD;1yD){2=4xD1=1yD{xD=2yD=2D(2;2)

Vậy D(2;2).

b) Ta có AB=(2;1);BC=(1;3)2ABBC=(3;5)

AM=(3;5)(xM1;yM1)=(3;5){xM1=3yM1=5{xM=4yM=6M(4;6).

Vậy M(4;6).

Bài 4:

x2+1=mxx2mx+1=0

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt Δ=m24>0[m>2m<2

Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: {x1+x2=mx1x2=1

Ta có:

x1x2=1(x1x2)2=1(x1+x2)24x1x2=1m24=1m2=5m=±5(tm)

Vậy m=±5.

Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại Tuyensinh247.com

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close