Đầy đủ tất cả các môn
Đề số 7 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 10 Quảng cáo
Đề bài PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Biết rằng phương trình √21x+190=x+10√21x+190=x+10 có hai nghiệm phân biệt là a và b. Tính P=ab(a+b)P=ab(a+b). A. P=60P=60 B. P=90P=90 C. P=−60P=−60 D. P=−90P=−90 Câu 2 : Phương trình (x+1)2=3x+9(x+1)2=3x+9 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây? A. √x+1=3x+9√x+1=3x+9 B. √x+1=√3x−9√x+1=√3x−9 C. x+1=√3x+9x+1=√3x+9 D. x+1=3(x+3)x+1=3(x+3) Câu 3 : Cho một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm, 7cm và 9cm. Góc lớn nhất của tam giác có cosin bằng bao nhiêu? A. −1921−1921 B. √1921√1921 C. −27−27 D. 2727 Câu 4 : Biết rằng phương trình x3−2x2−8x+9=0x3−2x2−8x+9=0 có ba nghiệm phân biệt, trong dó có đúng một nghiệm âm có dạng a−√bca−√bc (với a, b, c là các số tự nhiên và phân số acac tối giản). Tính S=a+b+cS=a+b+c. A. S=40S=40 B. S=38S=38 C. S=44S=44 D. S=42S=42 Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(1;−17);B(−11;−25)A(1;−17);B(−11;−25). Tìm tọa độ điểm C thuộc BA sao cho BC=√13BC=√13. A. C(−8;−23)C(−8;−23) B. C(−2;−19)C(−2;−19) C. C(−14;−27)C(−14;−27) D. (−9;−22)(−9;−22) Câu 6 : Tam giác ABC có AB=4a;AC=9aAB=4a;AC=9a và trung tuyến AM=√158a2AM=√158a2. Tính theo a độ dài của cạnh BC. A. BC=√2302aBC=√2302a B. BC=6aBC=6a C. BC=9aBC=9a D. BC=a√18BC=a√18 Câu 7 : Gọi x1;x2x1;x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2−6x−3=02x2−6x−3=0. Đặt M=(2x1−1)(2x2−1)M=(2x1−1)(2x2−1). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. M=−9M=−9 B. M=−12M=−12 C. M=−11M=−11 D. M=−8M=−8 Câu 8 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các vectơ →u=(3;−2)→u=(3;−2) và →v=(m2;4)→v=(m2;4) với m là số thực. Tìm m để hai vectơ →u→u và →v→v cùng phương. A. m=−6m=−6 B. m=±√6m=±√6 C. m=√6m=√6 D. m∈∅m∈∅ Câu 9 : Tìm tập xác định D của phương trình x−2x2−4=√x−1x−2x2−4=√x−1. A. D=[1;+∞)D=[1;+∞) B. D=[−2;2]D=[−2;2] C. D=[1;+∞)∖{2}D=[1;+∞)∖{2} D. D=R∖{±2}D=R∖{±2} Câu 10 : Tập nghiệm S của phương trình 3x4−2x2−1=03x4−2x2−1=0 A. S={1}S={1} B. S={1;−13}S={1;−13} C. S={−1;1}S={−1;1} D. S={±1;±1√3}S={±1;±1√3} Câu 11 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;−7)A(3;−7) và điểm B. Biết rằng điểm M(−1;2)M(−1;2) là trung điểm của đoạn thẳng AB. Điểm B không thuộc đường thẳng nào sau đây? A. d1:y=2x+11d1:y=2x+11 B. d2:y=x+16d2:y=x+16 C. d3:y=−2x+1d3:y=−2x+1 D. d4:y=−x+6d4:y=−x+6 Câu 12 : Cho hình vuông ABCD có AB=2AB=2. Tích vô hướng →AB.→CA−−→AB.−−→CA có giá trị bằng bao nhiêu ? A. −4−4 B. −2−2 C. 22 D. 4 Câu 13 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (P)(P) của hàm số y=x2+2x+m−2y=x2+2x+m−2 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? A. m<1m<1 B. m>3m>3 C. m>1m>1 D. m<3m<3 Câu 14 : Tìm giá trị của m để đỉnh I của đồ thị hàm số y=x2−4x+my=x2−4x+m thuộc đường thẳng y=2017y=2017. A. m=2019m=2019 B. m=2015m=2015 C. m=2013m=2013 D. m=2021m=2021 Câu 15 : Biết rằng parabol (P):y=ax2+bx+c(P):y=ax2+bx+c đi qua hai điểm A(1;2)A(1;2) và B(2;6)B(2;6). Tính giá trị của biểu thức Q=3a+bQ=3a+b. A. Q=−4Q=−4 B. Q=4Q=4 C. Q=0Q=0 D. Không đủ dữ kiện để tính. Câu 16 : Cho phương trình (x+2)(x−5)+3√x(x−3)=0(x+2)(x−5)+3√x(x−3)=0. Khi đặt t=√x(x−3)t=√x(x−3) thì phương trình đã cho trở thanh phương trình nào sau đây? A. t2+3t−10=0t2+3t−10=0 B. t2+3t+10=0t2+3t+10=0 C. t2−3t−10=0t2−3t−10=0 D. t2−3t+10=0t2−3t+10=0 Câu 17 : Một chiếc cổng hình parabol có phương trình y=−12x2y=−12x2. Biết cổng có chiều cao d=6d=6 mét (như hình bên). Hãy tính chiều cao h của cổng? A. h=5mh=5m B. h=3mh=3m C. h=4,5mh=4,5m D. h=3,5mh=3,5m Câu 18 : Gọi x1;x2x1;x2 là hai nghiệm của phương trình |x−5|=|3x−7||x−5|=|3x−7|. Tính T=|x1−x2|T=|x1−x2|. A. T=3T=3 B. T=2T=2 C. T=4T=4 D. T=1T=1 Câu 19 : Biết rằng hệ phương trình {x+2y=5mx−4y=2 vô nghiệm khi tham số mnhận giá trị bằng m0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. m0∈(12;32) B. m0∈(−52;−32) C. m0∈(−32;−12) D. m0∈(32;52) Câu 20 : Cho tam giác ABC có diện tích bằng 12. Nếu tăng độ dài cạnh AB lên gấp 3 lần, đồng thời giảng độ dài cạnh AC còn một nửa và giữ nguyên độ lớn của góc A thì được một tam giác có diện tích S bằng bao nhiêu? A. S=18 B. S=16 C. S=8 D. S=60 PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1,0 điểm) : Giải các phương trình: a)|x−1|=|x2+2x| b)√2(x+1)−2=√x−1 Câu 2 (1,0 điểm) : Cho phương trình (x−2)(2x2−2x+3m−1)=0(1) với m là tham số thực. a) Tìm m để phương trình (1) nhận x0=3 là một nghiệm. b) Tìm m để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt trong đó có đúng 1 nghiệm âm. Câu 3 (1,0 điểm) : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(2;2);B(5;3) và C(4;−4). Chứng minh rằng tam giác ABC vuông và tìm tọa độ điểm D sao cho bốn điểm A, B, C, D lập thành một hình chữ nhật. Câu 4 (1,0 điểm) : Cho tam giác ABC có AC=7cm,BC=10cm và ^BAC=600. Tính sin^ABC và tính độ dài cạnh AB (yêu cầu tính ra kết quả chính xác, không tính xấp xỉ). Lời giải chi tiết PHẦN TRẮC NGHIỆM
PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: a)|x−1|=|x2+2x|⇔[x−1=x2+2xx−1=−x2−2x⇔[x2+x+1=0(vô nghiệm)x2+3x−1=0⇔x=−3±√132 Vậy tập nghiệm của phương trình là S={−3±√132}. b)√2(x+1)−2=√x−1⇔√2(x+1)=2+√x−1⇔{x≥12(x+1)=4+x−1+4√x−1⇔{x≥1x−1=4√x−1⇔{x≥1x2−2x+1=16x−16⇔{x≥1x2−18x+17=0⇔[x=1x=17(tm) Vậy tập nghiệm của phương trình là S={1;17}. Câu 2: a) Thay x=3 vào phương trình ta có: (3−2)(2.32−2.3+3m−1)=0 ⇔3m+11=0⇔m=−113 b) (x−2)(2x2−2x+3m−1)=0 ⇔[x=22x2−2x+3m−1=0(2) Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt trong đó có đúng 1 nghiệm âm. ⇔ Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu và khác 2. ⇔{ac=2(3m−1)<02.22−2.2+3m−1≠0 ⇔{m<13m≠−1 ⇒m∈(−∞;13)∖{−1}. Vậy để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt trong đó có đúng 1 nghiệm âm thì m∈(−∞;13)∖{−1}. Câu 3: Ta có →AB=(3;1);→AC=(2;−6);→BC=(−1;−7) ⇒→AB.→AC=3.2+1.(−6)=0 ⇒AB⊥AC⇒ΔABC vuông tại A. Để ABDC là hình bình hành ⇔→AB=→CD⇔(3;1)=(xD−4;yD+4)⇔{xD−4=3yD+4=1⇔{xD=7yD=−3⇒D(7;−3) Hơn nữa ^BAC=900(cmt) nên ABDC là hình chữ nhật. Vậy D(7;−3). Câu 4: Áp dụng định lí sin ta có: ACsin^ABC=BCsin^BAC⇔7sin^ABC=10sin600⇔sin^ABC=7.sin60010=7√320 Áp dụng định lí cosin ta có: cos^BAC=AB2+AC2−BC22AB.AC⇔cos600=AB2+72−1022.AB.7⇔7AB=AB2−51⇔AB2−7AB−51=0⇔[AB=7+√2532AB=7−√2532<0(ktm)⇒AB=7+√2532 Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại Tuyensinh247.com Loigiaihay.com
Quảng cáo
|