Dây dưaDây dưa có phải từ láy không? Dây dưa là từ láy hay từ ghép? Dây dưa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dây dưa Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. cố tính kéo dài thời gian, thời hạn VD: Họ dây dưa mãi. 2. mắc vào việc phiền phức, rắc rối VD: Tôi không muốn dây dưa vào việc đó. Đặt câu với từ Dây dưa:
Các từ láy có nghĩa tương tự: chần chừ
Quảng cáo
|