Dong dỏng

Dong dỏng có phải từ láy không? Dong dỏng là từ láy hay từ ghép? Dong dỏng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dong dỏng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: (thường kết hợp với cao) hơi gầy và thon, trông cân đối, ưa nhìn

   VD: Người dong dỏng cao.

Đặt câu với từ Dong dỏng:

  • Cô ấy có dáng người dong dỏng cao.
  • Cây cau mọc thẳng, thân dong dỏng giữa sân.
  • Chàng trai dong dỏng cao đang đứng ở góc phố.
  • Người mẫu này có thân hình dong dỏng, rất thu hút.
  • Cái cây dong dỏng vươn lên giữa khu vườn xanh tươi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: thon thả

Quảng cáo
close