Dụ dỗ

Dụ dỗ có phải từ láy không? Dụ dỗ là từ láy hay từ ghép? Dụ dỗ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dụ dỗ

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: làm cho xiêu lòng mà nghe theo, làm theo bằng những lời hứa hẹn về quyền lợi

   VD: Trẻ con rất dễ dụ dỗ.

Đặt câu với từ Dụ dỗ:

  • Anh ta cố gắng dụ dỗ cô bé đi theo mình.
  • Bạn không nên để người khác dụ dỗ làm điều xấu.
  • Hắn dụ dỗ cô ấy vào một vụ lừa đảo.
  • Cô bé bị dụ dỗ mua đồ không cần thiết.
  • Nhân viên bán hàng dụ dỗ khách mua thêm sản phẩm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: rủ rê

Quảng cáo
close