Dè dặt

Dè dặt có phải từ láy không? Dè dặt là từ láy hay từ ghép? Dè dặt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dè dặt

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tỏ ra không mạnh dạn, luôn có sự cân nhắc trong hành động

   VD: Cô ấy nói năng dè dặt.

Đặt câu với từ Dè dặt:

  • Cô ấy luôn dè dặt khi gặp người lạ.
  • Anh ta dè dặt trong việc chia sẻ thông tin cá nhân.
  • Bà cụ dè dặt từng bước khi đi qua cầu.
  • Chị ấy dè dặt khi quyết định đầu tư.
  • Em bé dè dặt tiến lại gần chú chó lớn.

Quảng cáo
close