Dìu dặtDìu dặt có phải từ láy không? Dìu dặt là từ láy hay từ ghép? Dìu dặt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dìu dặt Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: lúc nhanh lúc chậm một cách nhịp nhàng và êm nhẹ (thường nói về âm thanh) VD: Tiếng sáo dìu dặt. Đặt câu với từ Dìu dắt:
Các từ láy có nghĩa tương tự: dặt dìu, dập dìu
Quảng cáo
|