TUYENSINH247 LÌ XÌ +100% TIỀN NẠP

X2 TIỀN NẠP TÀI KHOẢN HỌC TRỰC TUYẾN NGÀY 18-20/2

  • Chỉ còn
  • 23

    Giờ

  • 29

    Phút

  • 19

    Giây

Xem chi tiết

Danh từ số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Danh từ đếm được: bao gồm cả danh từ số ít và danh từ số nhiều.

Quảng cáo

1. Danh từ không đếm được:

Ví dụ:

2. Danh từ đếm được: bao gồm cả danh từ số ít và danh từ số nhiều

- Danh từ số ít chỉ một người hay một vật.

Ví dụ:

- Danh từ số nhiều chỉ hai người hay hai vật trở lên.

Ví dụ:

3. Cách thành lập danh từ số nhiều cho danh từ đếm được

- Thêm “s” vào sau danh từ số ít.

Ví dụ:

a dog (một chú cún) => dogs (những chú cún)    

a banana (một quả chuối) => bananas (những quả chuối)

- Những danh từ tận cùng là -s, -sh, -ch, -x thì thêm “es” khi chuyển sang danh từ số nhiều.

a box (một chiếc hộp) => boxes (những chiếc hộp)

a brush (một chiếc bàn chải) => brushes (những chiếc bàn chải)

- Những danh từ tận cùng là “y” và trước “y” là một phụ âm thì ta phải đổi “y” thành “i” rồi thêm “es” khi chuyển sang danh từ số nhiều.

a lorry (một chiếc xe tải)  => lorries (những chiếc xe tải) 

a country (một quốc gia) => countries (những quốc gia)

- Những danh từ tận cùng là “o” thì thêm “es” khi chuyển sang danh từ số nhiều.

a potato (một củ khoai tây) => potatoes (những của khoai tây)

a tomato (một quả cà chua) => tomatoes (những quả cà chua)

- Một số danh từ đặc biệt khi chuyển sang dạng số nhiều.

Danh từ dạng số ít

Danh từ dạng số nhiều

a woman (một người phụ nữ)

women (những người phụ nữ)

a man (một người đàn ông)

men (những người đàn ông)

a person (một người)

people (nhiều người)

a mouse (một con chuột)

mice (những con chuột)

a tooth (một cái răng)

teeth (những cái răng)

a foot (một bàn chân)

feet (những bàn chân)

a child (một đứa trẻ)

children (những đứa trẻ)

a leaf (một cái lá)

leaves (những cái lá)

a wife (một người vợ)

wives (những người vợ)

 - Một số danh từ luôn luôn ở dạng số nhiều:

pants, trousers (cái quần)

jeans (quần bò)

glasses (cái kính)

sunglasses (kính râm)

scissors (cây kéo)

00:00 Đã làm 0/6 câu

Luyện tập

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

nhan-biet

Fill the plural form of noun below.

1. a person - 


2. a tooth - 


3. a foot - 


4. a watch - 


5. a fly - 


6. an eraser - 


Gợi ýCâu hỏi tiếp theo

Quảng cáo
close