Cun củn

Cun củn có phải từ láy không? Cun củn là từ láy hay từ ghép? Cun củn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cun củn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Rất ngắn như bị thu bớt đi.

VD: Đôi chân ngắn cun củn.

Đặt câu với từ Cun củn:

  • Chiếc váy của cô bé bị cun củn vì đã mặc quá lâu.
  • Tôi chỉ kịp trả lời một câu cun củn rồi vội vã cúp máy.
  • Vì vải bị co rút nên chiếc áo sơ mi trở nên cun củn một cách kỳ lạ.
  • Đoạn văn cun củn đó không thể diễn tả hết ý nghĩa của câu chuyện.
  • Chiếc đuôi cun củn của chú chó vẫy vẫy mừng rỡ khi thấy chủ nhân.

Quảng cáo
close