Cùng quằng

Cùng quằng có phải từ láy không? Cùng quằng là từ láy hay từ ghép? Cùng quằng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cùng quằng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Vùng vằng, lời nói, cử chỉ để tỏ không bằng lòng, giận dỗi.

VD: Cùng quằng không chịu đi.

Đặt câu với từ Cùng quằng:

  • Bị mẹ mắng vì tội nghịch ngợm, nó cùng quằng bỏ vào phòng.
  • Cô bé cùng quằng không chịu ăn rau vì không thích mùi vị của nó.
  • Khi bị từ chối lời mời đi chơi, anh ta cùng quằng ra mặt khó chịu.
  • Thấy em trai được mẹ mua đồ chơi mới, cậu bé cùng quằng đòi bằng được.
  • Vì không được chọn vào đội bóng, cậu ấy đã cùng quằng suốt cả buổi tập.

Quảng cáo
close