Cứng cápCứng cáp có phải từ láy không? Cứng cáp là từ láy hay từ ghép? Cứng cáp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cứng cáp Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Cứng và đủ sức chịu đựng những tác động bất lợi từ bên ngoài do đã chắc, đã khỏe. VD: Chờ cho cháu cứng cáp hơn rồi hãy đi. Đặt câu với từ Cứng cáp:
Quảng cáo
|