Cứng cáp

Cứng cáp có phải từ láy không? Cứng cáp là từ láy hay từ ghép? Cứng cáp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cứng cáp

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cứng và đủ sức chịu đựng những tác động bất lợi từ bên ngoài do đã chắc, đã khỏe.

VD: Chờ cho cháu cứng cáp hơn rồi hãy đi.

Đặt câu với từ Cứng cáp:

  • Những chiếc cột trụ cứng cáp chống đỡ toàn bộ tòa nhà vững chãi.
  • Cây cầu được xây dựng với kết cấu cứng cáp, chịu được sức gió và lũ lụt.
  • Đứa bé ngày càng cứng cáp, tự mình bước đi mà không cần người lớn dìu.
  • Chiếc hộp được làm bằng chất liệu cứng cáp, bảo vệ tốt vật dụng bên trong.
  • Nhờ chế độ dinh dưỡng hợp lý, cơ thể cô ấy trở nên cứng cáp và khỏe mạnh.

Quảng cáo
close