Cúm rúm

Cúm rúm có phải từ láy không? Cúm rúm là từ láy hay từ ghép? Cúm rúm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cúm rúm

Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Cố thu mình lại thật nhỏ, vẻ như sợ sệt hoặc bị tê cứng.

VD: Chân tay cúm rúm.

Đặt câu với từ Cúm rúm:

  • Đứa bé cúm rúm trong góc phòng vì sợ tiếng sấm.
  • Vì lạnh cóng, người đàn ông cúm rúm lại bên vệ đường.
  • Con mèo cúm rúm dưới gầm bàn khi nghe tiếng chó sủa.
  • Bị cô giáo khiển trách, nó cúm rúm người lại, không dám nói gì.
  • Trong cơn mưa rào bất chợt, mọi người cúm rúm tìm chỗ trú.

Quảng cáo
close