Cù rù

Cù rù có phải từ láy không? Cù rù là từ láy hay từ ghép? Cù rù là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cù rù

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Co ro, thiếu linh lợi, thiếu hoạt bát.

VD: Ngồi cù rù một xó.

Đặt câu với từ Cù rù:

  • Thằng bé ngồi cù rù trong góc nhà vì bị cảm lạnh.
  • Dáng vẻ cù rù của ông lão khiến ai cũng thương cảm.
  • Sau trận ốm nặng, trông anh ấy thật cù rù.
  • Con mèo cù rù cuộn tròn bên bếp lửa.
  • Vì trời quá lạnh nên ai nấy đều cù rù cả người.

Các từ láy có nghĩa tương tự: củ rủ

Quảng cáo
close