Cụ cựa

Cụ cựa có phải từ láy không? Cụ cựa là từ láy hay từ ghép? Cụ cựa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cụ cựa

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cựa quậy, cựa liên tiếp theo chiều hướng khác nhau.

VD: Ngồi im không cụ cựa.

Đặt câu với từ Cụ cựa:

  • Đứa bé cụ cựa trong vòng tay mẹ, đòi xuống đất chơi.
  • Con mèo bị nhốt trong lồng cụ cựa không yên.
  • Anh ta cụ cựa trên ghế vì cảm thấy khó chịu.
  • Con sâu cụ cựa trên lá, tìm đường đi.
  • Bị trói chặt, hắn ta chỉ còn biết cụ cựa người một cách vô vọng.

Quảng cáo
close