Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài tập cuối chương VIII Cho tam giác \(ABC\). Các điểm \(M,N\) lần lượt thuộc các cạnh \(AB\) và \(AC\) thỏa mãn \(MN//BC\) và \(\frac{AM}{MB}=\frac{2}{3}\). Tỉ số \(\frac{NC}{AN}\) bằng
Xem lời giảiCho tam giác \(ABC\) có \(E,F\) lần lượt là trung điểm của \(BC,AC\). Các điểm \(M,P,R,Q\) lần lượt nằm trên \(AB,BE,EF,FA\)
Xem lời giảiQuan sát Hình 43 và chỉ ra hai cặp tam giác đồng dạng:
Xem lời giảiQuan sát Hình 36 và chỉ ra một cặp tam giác đồng dạng:
Xem lời giảiTam giác thứ nhất có độ dài các cạnh là: 2,6 cm; 7,1 cm; 8 cm. Tam giác thứ hai có độ dài các cạnh là: 7,8 cm; 21,3 cm; 24 cm. Hỏi hai tam giác đó có đồng dạng không? Vì sao?
Xem lời giảiTìm khẳng định sai: a) Nếu \(\Delta A'B'C'\backsim \Delta ABC\) thì \(\Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\).
Xem lời giảiCho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 8\) cm, \(AC = 6\) cm, có hai đường phân giác \(AD,BE\) cắt nhau tại \(O\). Tính :
Xem lời giảiChọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: a) Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng một phần ba cạnh đó.
Xem lời giảiTrong công viên có một dẻo đất có dạng hình tam giác \(MCD\) được mô tả như Hình 15. Giữa hai điểm \(A,B\) là một hồ nước sâu và một con đường đi bộ giữa \(C\) và \(D\).
Xem lời giảiCho các đoạn thẳng \(AB = 6cm,CD = 4cm,PQ = 8cm,EF = 10cm,MN = 25cm,RS = 15cm\) Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Xem lời giải