Cho dãy số \(({u_n})\) thỏa mãn \(|{u_n}|\,\, \le 1\). \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{u_n}}}{{n + 1}}\).
Xem chi tiếtTìm giới hạn của dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = \frac{{n\sqrt {1 + 2 + ... + n} }}{{2{n^2} + 3}}\).
Xem chi tiếtt các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số:
Xem chi tiếtCho hình vuông \({H_1}\) có cạnh bằng a.
Xem chi tiếtTìm a là số thực thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\frac{{2{x^2} + 1}}{{{x^2} + 2x + 3}} + {a^2} + 3a} \right) = 0\).
Xem chi tiếtTính các giới hạn sau:
Xem chi tiếtTính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } (1 - x)(1 - 2x)...(1 - 2018x)\).
Xem chi tiếtBiết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sin x}}{x} = 1\). Hãy tính:
Xem chi tiếtTính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x\sin \frac{1}{x}\).
Xem chi tiết. Cho hàm số \(f(x) = \frac{{\sqrt {x - 1} - \sqrt {1 - x} }}{x}\).
Xem chi tiết