Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\)
Xem chi tiếtĐạo hàm của hàm số \(y = {\left( {\frac{{2x + 1}}{{x - 1}}} \right)^3}\) là
Xem chi tiếtCho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + a} \right)^2} + b\) (\(a,\,\,b\) là tham số).
Xem chi tiếtTính đạo hàm của hàm số \(y = 3\tan \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) - 2\cot \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)\).
Xem chi tiếtTính đạo hàm của hàm số
Xem chi tiếtĐạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {1 + 2{{\sin }^2}x} \) là
Xem chi tiếtPhương trình chuyển động của một hạt được cho bởi công thức \(s\left( t \right) = 15 + \sqrt 2 \sin \left( {4\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\),
Xem chi tiếtCho hàm số \(f(x) = {\cos ^2}x + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} + x} \right) + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} - x} \right)\).
Xem chi tiếtTìm tọa độ điểm \(M\) trên đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 1\)
Xem chi tiết