Giải bài tập Quan sát hình dưới đây, nêu nhận xét về hình dạng và kích thước của từng cặp hình (Ia) với (Ib), (IIa) với (IIb).
Giải bài tập Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ (hình 1)
Giải bài tập Cho biết a) Hãy viết các cặp góc bằng nhau.
Giải bài tập Nếu thì tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC không ? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ?
Giải bài tập Ở hình 4, biết MN // BC. Điền vào chỗ trống :
Giải bài tập Ở hình 7, cho biết BM = 9, MA = 6; BN = 12, NC = 8.
Giải bài tập Cho tam giác ABC có kích thước như hình 8.
Giải bài tập Tìm trong hình 11 các cặp tam giác đồng dạng.
Giải bài tập Cho tam giác ABC và tam giác DEF (hình 12) có
Giải bài tập Cho tam giác ADE và tam giác ACF có kích thước như hình 15.
Giải bài tập Cho tam giác ABC và tam giác MNP có các số đo như hình vẽ (hình 19).
Giải bài tập Hình 18, cho biết DE // AB, OD = 20 cm, OB = 12 cm, AB = 18 cm. Tính DE.
Giải bài tập a) Từ trường hợp đồng dạng thứ ba (g.g) của hai tam giác, xét xem hai tam giác vuông ABC và MNP có có đồng dạng với nhau không ?
Giải bài tập Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình sau :
Giải bài tập Cho hai tam giác vuông MNP và ABC có kích thước như hình 25
Giải bài tập Ở hình 18, biết tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng
Giải bài tập Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC, tỉ số đồng dạng
Giải bài tập Vẽ vào giấy tam giác DEF với EF = 4 cm