Bùa bèn

Bùa bèn có phải từ láy không? Bùa bèn là từ láy hay từ ghép? Bùa bèn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bùa bèn

Quảng cáo

Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Vật dùng để làm mê hoặc.

VD: Bùa bèn trong tay thầy bói được cho là có thể thay đổi số phận của bất cứ ai.

Đặt câu với từ Bùa bèn:

  • Người dân trong làng tin rằng chiếc vòng là bùa bèn, có thể bảo vệ khỏi tai ương.
  • Anh ta lừa đảo bằng cách sử dụng bùa bèn, khiến nạn nhân tin vào sức mạnh thần bí.
  • Cô ấy mang theo bùa bèn bên mình, luôn tự cho rằng nó đem lại may mắn.
  • Trong câu chuyện cổ tích, ông lão trao cho cô gái một bùa bèn để giúp cô vượt qua khó khăn.
  • Những kẻ lừa đảo thường sử dụng bùa bèn để mê hoặc người nhẹ dạ cả tin.

Quảng cáo
close