Bù bịt

Bù bịt có phải từ láy không? Bù bịt là từ láy hay từ ghép? Bù bịt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bù bịt

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Râu tóc quá dài và rối trông không gọn.

VD: Cái sân nhà anh ấy bù bịt, đầy cỏ dại và rác rưởi.

Đặt câu với từ Bù bịt:

  • Anh ấy có bộ râu bù bịt, không gọn gàng chút nào.
  • Tóc của cô ấy bù bịt, nhìn rất lộn xộn và thiếu ngăn nắp.
  • Chiếc áo bù bịt làm cho người mặc trông rất lôi thôi.
  • Râu anh ta dài và bù bịt, che kín cả phần dưới khuôn mặt.
  • Sau chuyến đi dài, tóc tôi bù bịt, chẳng còn gọn gàng như trước.

Quảng cáo
close