Bùm bũm

Bùm bũm có phải từ láy không? Bùm bũm là từ láy hay từ ghép? Bùm bũm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bùm bũm

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Tiếng động) trầm to nhỏ không đều do nước bị khuấy động nhẹ gây nên.

VD: Lội bùm bũm.

Đặt câu với từ Bùm bũm:

  • Khi thả đá vào ao, nghe tiếng bùm bũm vọng lại từ dưới nước.
  • Mỗi lần tàu qua, mặt hồ lại phát ra những tiếng bùm bũm, như sóng vỗ vào bờ.
  • Tiếng bùm bũm dưới đáy sông khiến cả đám trẻ con đều quay lại nhìn.
  • Cơn mưa to làm nước trong suối dâng lên, phát ra tiếng bùm bũm không ngừng.
  • Chỉ cần một cơn gió mạnh thổi qua, mặt hồ liền nổi lên những tiếng bùm bũm nhỏ nhẹ.

Quảng cáo
close