Bui bui

Bui bui có phải từ láy không? Bui bui là từ láy hay từ ghép? Bui bui là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bui bui

Quảng cáo

Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Cám và trấu vụn.

VD: Bui bui từ máy cắt lúa rơi đầy trên đất, tạo thành một lớp dày.

Đặt câu với từ Bui bui:

  • Sau khi xay lúa xong, trên sàn nhà đầy bui bui, trấu vụn bay khắp nơi.
  • Cô ấy dùng cái chổi quét sạch bui bui trên nền nhà, làm không gian thêm gọn gàng.
  • Bui bui bám đầy trên chiếc máy xay, cần phải lau chùi ngay để tránh hư hỏng.
  • Những hạt bui bui bay vào mắt khiến tôi phải dụi liên tục.
  • Cánh đồng sau vụ mùa đầy bui bui, khiến người nông dân phải dọn dẹp cả tuần.

Quảng cáo
close