Bơ ngơ

Bơ ngơ có phải từ láy không? Bơ ngơ là từ láy hay từ ghép? Bơ ngơ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bơ ngơ

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ngơ ngác, lạ lẫm.

VD: Cô ấy nhìn bơ ngơ khi lần đầu vào thành phố lớn.

Đặt câu với từ Bơ ngơ:

  • Anh ta bơ ngơ chẳng biết phải làm gì tiếp theo.
  • Bé nhìn mọi thứ xung quanh với vẻ bơ ngơ.
  • Tôi thấy mình bơ ngơ giữa đám đông không quen thuộc.
  • Cô ấy có vẻ bơ ngơ khi nghe câu hỏi khó.
  • Anh ấy bơ ngơ nhìn chiếc bản đồ mà không hiểu gì.

Quảng cáo
close