Bợm bãi

Bợm bãi có phải từ láy không? Bợm bãi là từ láy hay từ ghép? Bợm bãi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bợm bãi

Quảng cáo

Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) Kẻ chuyên lừa bịp.

VD: Anh ta là một bợm bãi chuyên lừa đảo người dân nghèo.

2. (Tính từ) Xảo trá, có nhiều mánh khóe lừa bịp.

VD: Đừng để bị bợm bãi dụ dỗ, họ chỉ muốn lợi dụng bạn mà thôi.

Đặt câu với từ Bợm bãi:

  • Những bợm bãi này luôn tìm cách chiếm đoạt tài sản của người khác. (Nghĩa 1)
  • Không ai tin lời nói của bợm bãi vì họ chỉ biết dối trá. (Nghĩa 1)
  • Bợm bãi thường lợi dụng sự cả tin của người khác để trục lợi. (Nghĩa 1)
  • Cách anh ta giải quyết vấn đề thật bợm bãi, luôn ẩn chứa ý đồ lừa gạt. (Nghĩa 2)
  • Cô ta có vẻ ngoài hiền lành, nhưng thực chất lại rất bợm bãi. (Nghĩa 2)
  • Những chiêu trò bợm bãi của hắn khiến mọi người đều phải dè chừng. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close