Bùm bụp

Bùm bụp có phải từ láy không? Bùm bụp là từ láy hay từ ghép? Bùm bụp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bùm bụp

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng động, tiếng nổ) nhỏ và trầm đục, phát ra liên tiếp.

VD: Đấm nhau bùm bụp.

Đặt câu với từ Bùm bụp:

  • Tiếng bùm bụp phát ra từ phía xa khiến mọi người chú ý.
  • Lúc trời mưa, nghe rõ tiếng bùm bụp từ trong rừng.
  • Những tiếng bùm bụp nhỏ vang lên dưới mặt đất.
  • Bà lắng nghe tiếng bùm bụp, nghi ngờ có ai đó đang đập cửa.
  • Tiếng bùm bụp liên tiếp làm không khí càng thêm căng thẳng.

Quảng cáo
close