Bơ sờ

Bơ sờ có phải từ láy không? Bơ sờ là từ láy hay từ ghép? Bơ sờ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bơ sờ

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: thẫn thờ và ngơ ngẩn vì không ổn định trong lòng

VD: Anh ta nhìn cô ấy bằng ánh mắt bơ sờ, không mảy may quan tâm.

Đặt câu với từ Bơ sờ:

  • Cô ấy bơ sờ trước những lời khuyên của bạn bè.
  • Mặt trời chiếu sáng nhưng tôi vẫn cảm thấy bơ sờ với mọi thứ xung quanh.
  • Cả lớp đều bơ sờ với những thông báo quan trọng của thầy cô.
  • Cậu ấy bơ sờ trước mọi tình huống, không hề lo lắng hay căng thẳng.
  • Dù có sự giúp đỡ từ mọi người, anh ta vẫn bơ sờ không chịu thay đổi.

Quảng cáo
close