Bồng lồng

Bồng lồng có phải từ láy không? Bồng lồng là từ láy hay từ ghép? Bồng lồng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bồng lồng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Ở trạng thái nổi cao vồng lên nhưng nhẹ và rỗng.

VD: Gánh rơm nhẹ bồng lồng.

2. (Tính tình) hời hợt không chín chắn.

VD: Tính tình bồng lồng của cô khiến mọi người không thể dựa vào được.

Đặt câu với từ Bồng lồng:

  • Mây bồng lồng trên bầu trời, trôi nhẹ nhàng như thể không trọng lượng. (Nghĩa 1)
  • Chiếc bóng bồng lồng trên mặt nước, phản chiếu vẻ đẹp mơ màng. (Nghĩa 1)
  • Cánh hoa bồng lồng trong gió, nhẹ nhàng vươn lên như muốn chạm vào trời. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy có tính cách bồng lồng, lúc nào cũng thay đổi và khó đoán. (Nghĩa 2)
  • Anh ta thật bồng lồng, chẳng bao giờ suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. (Nghĩa 2)
  • Đừng tin vào lời hứa của Minh, cậu ấy quá bồng lồng để giữ lời. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close