🔥BÙNG NỔ SALE – TOÀN BỘ KHOÁ HỌC CHỈ 399K & 499K! TẠI TUYENSINH247🔥

📚Học hết sức – Giá hết hồn!

Chỉ còn 2 ngày
Xem chi tiết

Bài tập 16 trang 70 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 2

Giải bài tập Tìm x trong các hình vẽ sau:

Quảng cáo

Đề bài

Tìm x trong các hình vẽ sau:

Lời giải chi tiết

• ∆ABC có MN // BC (gt) ANCN=AMBM (định lý Thales)

Nên x7=24x=2.74=3,5

• Ta có CABD(gt)DEBD(gt)CA//DE

BE=BC+CE=5+3,5=8,5

∆BDE có DE // CA BABD=BCBE (định lý Thales)

3x=58,5x=3.8,55=5,1x=5,1CK=ACAK=8,55=3,5

∆ABC có HK // BC AHBH=AKCK (định lý Thales)

4x=53,5

x=4.3,57=2,8x=2,8

• DE = DM + ME = 12,5 + 20 = 32,5

∆DEF có MN// EF (gt) MNEF=DMDE (Hệ quả của định lí Thales)

11x=12,532,5

x=32,5.1112,5=28,6x=28,6

• PR = PK + KR = 3 + x

∆PQR có IK//QR (gt) PKPR=IKQR (Hệ quả của định lí Thales)

33+x=1,5824=(3+x).1,5

24=4,5+1,5x1,5x=19,5

x=13x=13

• Ta có HIIM(gt),MNIM(gt)

HI//MN

∆KMN có HI//MN HIMN=IKMK (Hệ quả của định lí Thales)

Nên 4,2x=36x=4,2.63=8,4

• Ta có MBMN(gt),MNIM(gt)

HI//MN

∆ODN có MB//DN OMON=MBND (Hệ quả của định lí Thales)

Nên 3x=23,5x=3.3,52=5,25

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close