GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 60 trang 64 SGK Toán 9 tập 2Với mỗi phương trình sau, đã biết một nghiệm (ghi kèm theo), hãy tìm nghiệm kia: Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Với mỗi phương trình sau, đã biết một nghiệm (ghi kèm theo), hãy tìm nghiệm kia: LG a 12x2−8x+1=0;x1=1212x2−8x+1=0;x1=12 Phương pháp giải: Phương pháp: Sử dụng hệ thức Viet để tìm nghiệm còn lại của phương trình: {x1+x2=−bax1.x2=ca Lời giải chi tiết: 12x2−8x+1=0;x1=12 Ta có: x1x2=112⇔12x2=112⇔x2=16 LG b 2x2−7x−39=0;x1=−3 Phương pháp giải: Phương pháp: Sử dụng hệ thức Viet để tìm nghiệm còn lại của phương trình: {x1+x2=−bax1.x2=ca Lời giải chi tiết: 2x2−7x−39=0;x1=−3 Ta có: x1.x2=−392⇔−3x2=−392⇔x2=132 LG c x2+x−2+√2=0;x1=−√2 Phương pháp giải: Phương pháp: Sử dụng hệ thức Viet để tìm nghiệm còn lại của phương trình: {x1+x2=−bax1.x2=ca Lời giải chi tiết: x2+x−2+√2=0;x1=−√2 Ta có: x1.x2=√2−2⇔−√2.x2=√2−2⇔x2=√2−2−√2=√2(1−√2)−√2=√2−1 LG d x2−2mx+m−1=0;x1=2 Phương pháp giải: Phương pháp: Sử dụng hệ thức Viet để tìm nghiệm còn lại của phương trình: {x1+x2=−bax1.x2=ca Lời giải chi tiết: x2−2mx+m−1=0(1);x1=2 Vì x1=2 là một nghiệm của pt (1) nên 22−2m.2+m−1=0 ⇔m=1 Khi m=1 ta có: x1x2=m−1 (hệ thức Vi-ét) ⇔2.x2=0 (vì x1=2 và m=1) ⇔x2=0 Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|