Quảng cáo
  • Lý thuyết Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto

    Bài 3. Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto 1. Biểu thức tọa độ của tổng, hiệu hai vecto và tích của một số với một vecto

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi mục 1 trang 58,59

    Biểu thức toạ độ của tổng, hiệu hai vectơ và tích của một số với một vectơ

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo
  • Câu hỏi mục 2 trang 59,60

    Biểu thức toạ độ của tích vô hướng

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 64

    Tính: a) \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) với \(\overrightarrow a = (5;2; - 4),\overrightarrow b = (4; - 2;2)\) b) \(\overrightarrow c .\overrightarrow d \) với \(\overrightarrow c = (2; - 3;4)\) , \(\overrightarrow d = (6;5; - 3)\)

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 64

    Cho hai vectơ (overrightarrow a ) = (0; 1; 3) và (overrightarrow b ) = (–2; 3; 1). Tìm toạ độ của vectơ (2overrightarrow b - frac{3}{2}overrightarrow a )

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 64

    Cho ba điểm A(2; 1; –1), B(3; 2; 0) và C(2; –1; 3). a) Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tính chu vi tam giác ABC. b) Tìm toạ độ trung điểm của các cạnh của tam giác ABC. c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 64

    Cho điểm M(1; 2; 3). Hãy tìm toạ độ của các điểm: a) ({M_1},{M_2},{M_3}) lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các mặt phẳng toạ độ (Oxy), (Oyz), (Oxz). b) M′, M″, M′′′ lần lượt là điểm đối xứng của M qua O, mặt phẳng (Oxy) và trục Oy.

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 64

    Cho ba điểm A(3; 3; 3), B(1; 1; 2) và C(5; 3; 1). a) Tìm điểm M trên trục Oy cách đều hai điểm B, C. b) Tìm điểm N trên mặt phẳng (Oxy) cách đều ba điểm A, B, C.

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 64

    Cho các điểm A(–1; –1; 0), B(0; 3; –1), C(–1; 14; 0), D(–3; 6; 2). Chứng minh rằng ABCD là hình thang.

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo