CHỈ 399.000Đ - TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC - BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
Một tấm thảm hình chữ nhật có đường chéo là 5dm và chiều rộng là x(dm). Giải thích vì sao chiều dài của thảm là √25−x2(dm).
Xem chi tiếtHãy chép lại và hoàn thành Bảng 3.1. Em có nhận xét gì về giá trị của √(2x−1)2 và |2x−1|?
Xem chi tiếtHãy chép lại và hoàn thành Bảng 3.2. Em có nhận xét gì về giá trị của √(x+1)(x+3) và √x+1.√x+3?
Xem chi tiếtCho biểu thức A không âm và biểu thức B dương. a) Giải thích vì sao √AB.√B=√A. b) Chứng minh √AB=√A√B.
Xem chi tiếta) Nhân cả tử và mẫu của biểu thức 43√2 với √2 rồi biến đổi biểu thức đó về dạng không còn căn thức ở mẫu. b) Nhân cả tử và mẫu của biểu thức 5√2+1 với √2−1 rồi biến đổi biểu thức đó về dạng không còn căn thức ở mẫu. c) Nhân cả tử và mẫu của biểu thức 6√5−√2 với √5+√2 rồi biến đổi biểu thức đó về dạng không còn căn thức ở mẫu.
Xem chi tiếtRút gọn các biểu thức sau: a) √25a4−2a2; b) 3√4b6+7b3 với b<0; c) 1x−y√x4(x−y)2 với x>y; d) √0,3.√270z2.
Xem chi tiếtRút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau: a) √9(4−4x+x2)2 tại x=√2; b) √4a2(9b2+6b+1)2 tại a=−2,b=−√3; c) a2b2.√9b425a6 tại a=−3,b=√5; d) √3x6y4√27x2y2 tại x=−3,y=√5.
Xem chi tiếtTrục căn thức ở mẫu (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): a) 2√6+14√6; b) √5−3√5+3; c) 4√10−√8; d) ab2√a−√b; e) 3x4√x−1; g) √m+√nm√n.
Xem chi tiếtRút gọn các biểu thức sau (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): a) 6√2+31+2√2; b) √15−√5√3−1; c) m−2√m2−√m; d) 3x+√xy3√x+√y.
Xem chi tiết