Bài 10 trang 11 SGK Toán 9 tập 1

Chứng minh

Quảng cáo

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chứng minh 

LG a

(31)2=423(31)2=423 

Phương pháp giải:

+) Tính vế trái được kết quả là vế phải

+) Sử dụng hằng đẳng thức: (ab)2=a22ab+b2(ab)2=a22ab+b2

+) Sử dụng công thức (a)2=a(a)2=a, với a0a0

+) Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số aa: Nếu a0a0 thì |a|=a|a|=a. Nếu a<0a<0 thì |a|=a|a|=a.

Lời giải chi tiết:

Ta có: VT=(31)2=(3)22.3.1+12(31)2=(3)22.3.1+12

=323+1=323+1

=(3+1)23=(3+1)23

=423=423 = VP

Vậy  (31)2=423(31)2=423  (đpcm)

LG b

4233=14233=1 

Phương pháp giải:

+) a2=|a|a2=|a|

+) Sử dụng hằng đẳng thức: (ab)2=a22ab+b2(ab)2=a22ab+b2

+) Sử dụng công thức (a)2=a(a)2=a, với a0a0

+) Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số aa: Nếu a0a0 thì |a|=a|a|=a. Nếu a<0a<0 thì |a|=a|a|=a

+) Sử dụng định lí so sánh các căn bậc hai số học: Với hai số a, ba, b không âm, ta có:

a<ba<ba<ba<b

Lời giải chi tiết:

Ta có: 

VT=4233VT=4233=(3+1)233=(3+1)233

 =323+13=323+13

=(3)22.3.1+123=(3)22.3.1+123

=(31)23=(31)23 

=|31|3=313

=313=313 

=(33)1=1=(33)1=1 = VP. 

(do 3>13>13>13>13>13>131>031>0

|31|=3131=31)  

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close